Phạm Thảo Nguyên
Giới thiệu về bản thân
Ta có .
Kẻ đường cao .
Xét vuông tại , ta có (cm).
Tương tự (cm).
Mặt khác do giả thiết suy ra tam giác vuông cân tại nên .
Do đó (cm).
Xét vuông tại , ta có (cm).
Ta có .
Kẻ đường cao .
Xét vuông tại , ta có (cm).
Tương tự (cm).
Mặt khác do giả thiết suy ra tam giác vuông cân tại nên .
Do đó (cm).
Xét vuông tại , ta có (cm).
Ta có .
Kẻ đường cao .
Xét vuông tại , ta có (cm).
Tương tự (cm).
Mặt khác do giả thiết suy ra tam giác vuông cân tại nên .
Do đó (cm).
Xét vuông tại , ta có (cm).
Ta có
Kẻ đường cao .
Xét vuông tại , ta có:
(cm)
Tương tự, xét vuông tại , ta có:
(cm)
Mặt khác ta có cm.
Ta có
Kẻ đường cao .
Xét vuông tại , ta có:
(cm)
Tương tự, xét vuông tại , ta có:
(cm)
Mặt khác ta có cm.
Vẽ .
Xét vuông tại có
Tương tự, xét
Mặt khác, xét vuông tại ta có
Do đó
Mà
Ta có
Mà .
Vẽ .
Xét vuông tại có
Tương tự, xét
Mặt khác, xét vuông tại ta có
Do đó
Mà
Ta có
Mà .
Vẽ .
Xét vuông tại có
Tương tự, xét
Mặt khác, xét vuông tại ta có
Do đó
Mà
Ta có
Mà .
Xét vuông tại có
Tương tự, xét
Mà
Theo định lí Pythagore ta có
Suy ra
Xét vuông tại ta có
Do .
Xét vuông tại có
Tương tự, xét
Mà
Theo định lí Pythagore ta có
Suy ra
Xét vuông tại ta có
Do .