Bài học cùng chủ đề
- Nhận biết định nghĩa, tính chất giới hạn dãy số
- Giới hạn dãy phân thức hữu tỉ
- Giới hạn dãy chứa căn thức
- Giới hạn dãy đa thức, lũy thừa (mũ $n$)
- Cấp số nhân lùi vô hạn
- Giới hạn dãy cho bởi công thức truy hồi
- Giới hạn hữu hạn của dãy số
- Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
- Giới hạn vô cực của dãy số
- Giới hạn dãy phân thức hữu tỉ
- Giới hạn dãy số chứa căn thức
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Giới hạn dãy đa thức, lũy thừa (mũ $n$) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tính lim(−2n2023+3n2022+4) .
2023.
−∞.
−2.
+∞.
Câu 2 (1đ):
Tính lim(2−3n)4(n+1)3.
81.
2.
−∞.
+∞.
Câu 3 (1đ):
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
(3−5)n.
(π4)n.
(31)n.
(35)n.
Câu 4 (1đ):
Tính lim2n.
+∞.
−∞.
0.
2.
Câu 5 (1đ):
Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0?
lim(2)n.
lim(34)n.
lim(35)n.
lim(32)n.
Câu 6 (1đ):
lim(20242023)n bằng.
21.
2.
0.
+∞.
Câu 7 (1đ):
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
(0,999)n.
(1,2345)n.
(−1)n.
(−1,0001)n.
Câu 8 (1đ):
Tính lim102n−2.98n+1100n+1+3.99n
1001.
+∞.
100.
0.
Câu 9 (1đ):
Tính lim(3n−4n).
+∞.
−∞.
34.
1.
Câu 10 (1đ):
Tính lim4+3n3.2n+1−2.3n+1.
23.
56.
−6.
0.
Câu 11 (1đ):
Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
lim2022n+2023n1+2.2023n.
lim2021n+2023n2.2023n+1−2023.
lim2021n+2022n+11+2.2023n.
lim2021n+2023n1+2.2022n.
Câu 12 (1đ):
Tính lim2.2n+32n+1.
2.
21.
0.
1.
Câu 13 (1đ):
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a trong khoảng (0;2023) để lim5n+9n+a9n+3n+1≤21871?
2014.
2018.
2016.
2012.
Câu 14 (1đ):
Tính giới hạn T=lim(16n+1+4n−16n+1+3n).
T=0.
T=81.
T=161.
T=41.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây