Bài học cùng chủ đề
- Nhận biết, viết biểu thức có chứa hai chữ
- Tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ
- Nhận biết, viết biểu thức có chứa một chữ
- Tính giá trị của biểu thức có chứa hai chữ
- Nhận biết, viết biểu thức có chứa ba chữ
- Tính giá trị của biểu thức có chứa ba chữ
- Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính giá trị của biểu thức
- Tính giá trị biểu thức
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
![](https://rs.olm.vn/images/bird.gif)
Tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ SVIP
Tính giá trị biểu thức (3+t)×3 với t=9.
Giải:
Với t=9 thì (3+t)×3= ( 3 + ) × 3 = × 3 =
Điền số vào bảng:
x | 5 | 40 | 100 | 250 |
115+x |
a) Nếu giá trị của c = 3 thì 45 × c = 45 ×
- 3
- 45
- 145
- 135
- 155
Giá trị của biểu thức 45 × c với c = 3 là
- 155
- 145
- 135
b) Nếu giá trị của d = 4 thì 124 : d =
- 124
- 4
- 124
- 4
- 32
- 31
Giá trị của biểu thức 124 : d với d = 4 là
- 31
- 32
Nếu a = 4 thì 12 + a = 12 + 4 = 16. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 4 là 16. |
Kéo thả số thích hợp để điền vào chỗ trống (theo mẫu):
a) Nếu a = 9 thì 15 + a = 15 + =
Giá trị của biểu thức 15 + a với a = 9 là .
b) Nếu b = 8 thì 33 − b = 33 − =
Giá trị của biểu thức 33 − b với b = 8 là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền số vào bảng(theo mẫu):
x | 61 | 29 | 66 |
35 + x | 35 + 61 = 96 | = | = |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền vào bảng:
Cạnh hình vuông | a | 27 cm | 13 dm |
Chu vi hình vuông | a × 4 | 27 cm ×
|
|
Điền số vào chỗ trống:
a | 8 |
4 × a | |
a + 75 | |
58 − a | |
56 : a |
Chọn giá trị của biểu thức A = 13 + 7 × n trong mỗi trường hợp sau:
Tìm m biết giá trị của biểu thức m : 8 bằng 8.
Tính giá trị của biểu thức 20 + 35 : n với n = 5.
Với n = 5 thì 20 + 35 : n =
- (20 + 35) : 5
- 20 + 35 : 5
=
- 20
- 55
- :
- +
- 5
- 7
=
- 11
- 27