Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
![](https://rs.olm.vn/images/bird.gif)
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tính chất vật lí riêng của kim loại SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất).
Canxi (Ca).
Liti (Li).
Kali (K).
Natri (Na).
Câu 2 (1đ):
Kim loại nào sau đây tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường?
Hg.
Li.
Na.
K.
Câu 3 (1đ):
Thể tích tương ứng của 1 mol nhôm (ở nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), có khối lượng riêng 2,7 g/ cm3 là
10 cm3.
12 cm3.
13 cm3.
11 cm3.
Câu 4 (1đ):
Thể tích tương ứng của 1 mol kali (ở nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm) có khối lượng riêng 0,86 g/ cm3 là
45 cm3.
50 cm3.
55,41 cm3.
45,35 cm3.
Câu 5 (1đ):
Khối lượng riêng tương ứng của 1 mol đồng (ở nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm ) có thể tích 7,16 cm3 là
8,94 g/cm3.
7,80 g/cm3.
9,53 g/cm3.
6,42 g/cm3.
Câu 6 (1đ):
Cho dãy các kim loại sau: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
Hg.
W.
Fe.
Cu.
OLMc◯2022