Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
![](https://rs.olm.vn/images/bird.gif)
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tính chất hoá học của sắt SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây.
Dung dịch H2SO4 loãng.
Dung dịch HCl.
Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Dung dịch CuSO4.
Câu 2 (1đ):
Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là
sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ.
sắt không cháy.
sắt cháy tạo thành khói màu trắng.
sắt cháy sáng tạo thành khói màu xanh.
Câu 3 (1đ):
Kim loại được dùng để làm sạch dung dịch FeSO4 có lẫn dung dịch CuSO4 là
Al.
Zn.
Fe.
Cu.
Câu 4 (1đ):
Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra là
sắt bị hòa tan, không có kim loại khác sinh ra.
không có dấu hiện phản ứng.
sắt không tan, có kim loại bạc sinh ra.
sắt bị hòa tan, có kim loại bạc sinh ra.
Câu 5 (1đ):
Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch
HCl.
KCl.
H2SO4 loãng.
NaOH.
Câu 6 (1đ):
Hòa tan hỗn hợp Fe và Cu trong dung dịch HCl vừa đủ. Các chất thu được sau phản ứng là
FeCl2, H2, CuCl2.
Fe, Cu.
Fe, CuCl2, H2
FeCl2, Cu, H2.
Câu 7 (1đ):
Phản ứng tạo ra muối sắt (III) sunfat là
sắt phản ứng với dung dịch CuSO4.
sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
sắt phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3.
sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 8 (1đ):
Hòa tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
5,6.
3,36.
2,24.
4,48.
Câu 9 (1đ):
Cho a gam sắt vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí hidro ở đktc. Giá trị của a là
5,6.
9,5.
4,9.
16,8.
Câu 10 (1đ):
Một tấn quặng manhetit chứa 81,2% Fe3O4. Khối lượng Fe có trong quặng là
885 kg.
588 kg.
790 kg.
858 kg.
OLMc◯2022