Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
![](https://rs.olm.vn/images/bird.gif)
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tính chất hoá học của NaOH SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là
CO2, SO2, H2SO4, HCl.
FeO, CuO, Ba(OH)2, H2SO4.
CO2, HCl, BaSO4, CuO.
CuO, KOH, NaNO3, HCl.
Câu 2 (1đ):
Cặp chất cùng làm đổi màu phenolphtalein thành màu hồng là
HCl, H2SO4.
NaOH, Ca(OH)2.
NaCl, BaCl2.
FeO, CuO.
Câu 3 (1đ):
Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là
8,9 gam.
9,8 gam.
98 gam.
89 gam.
Câu 4 (1đ):
Dẫn 1,68 lít khí CO2 (đktc) vào a g dung dịch KOH 5,6%. Để thu được muối KHCO3 duy nhất thì a có giá trị là
40 gam.
10 gam.
75 gam.
140 gam.
Câu 5 (1đ):
Cho 35ml dung dịch NaOH 2M phản ứng vừa đủ với 25ml dung dịch chứa HCl có nồng độ C
0,45 và 1,20.
1,84 và 1,25.
1,84 và 0,48.
1,40 và 0,50.
Câu 6 (1đ):
Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện
chất không tan màu nâu đỏ.
chất tan không màu.
chất không tan màu xanh lơ.
chất không tan màu trắng.
Câu 7 (1đ):
Thành phần của nước Gia - ven gồm:
NaClO, H2O, Cl2.
NaCl, NaClO, H2O.
NaCl, H2O, NaOH.
NaOH, NaClO, NaCl.
Câu 8 (1đ):
Có kết tủa đỏ nâu tạo thành.
Hiện tượng nào sau đây được sinh ra khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3?
Có khí bay ra.
Có kết tủa màu xanh tạo thành.
Có kết tủa màu trắng tạo thành.
OLMc◯2022