Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=cosx là
[−1;1].
R \ {2π+kπ∣k∈Z}.
R \ {kπ∣k∈Z∣}.
R.
Câu 2 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=tanx là
[−1;1].
R \ {2π+kπ∣k∈Z}.
R.
R \ {kπ∣k∈Z}.
Câu 3 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=cotx là
R.
R \ {2π+kπ∣k∈Z}.
R \ {kπ∣k∈Z}.
[−1;1].
Câu 4 (1đ):
Tập giá trị của hàm số lượng giác y=sinx là
R.
[−1;1].
R \ {2π+kπ∣k∈Z}.
R \ {kπ∣k∈Z}.
Câu 5 (1đ):
Tập giá trị của hàm số y=tanx là
R \ {kπ∣k∈Z}.
[−1;1].
R \ {2π+kπ∣k∈Z}.
R.
Câu 6 (1đ):
Cho hình vẽ.
sina= ;
cosa= .
Câu 7 (1đ):
Hoàn thành bảng giá trị của hàm số y=sinx.
x | −613π | 417π | 313π | 316π | 20π |
y=sinx |
(Kết quả được làm tròn đến chữ số hàng thập phân số hai.)
Câu 8 (1đ):
Hoàn thành bảng giá trị của hàm số y=cosx.
x | −613π | −421π | −313π | −316π | −20π |
y=cosx |
(Kết quả được làm tròn đến chữ số hàng thập phân số hai.)
Câu 9 (1đ):
Tập giá trị của các hàm số y=2sin(x−4π)−1 là
[−1;1].
[−3;1].
[−2;0].
[−2;1].
Câu 10 (1đ):
Tập giá trị của hàm số y=1+cosx−2 là
[−2;0].
[−1;−1+2].
[−2;−2+2].
[−2;1].
Câu 11 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=sinx1−cosx là
D=R \ {kπ∣k∈Z}.
D=R \ {2π+kπ∣k∈Z}.
D=R \ {0}.
D=R.
Câu 12 (1đ):
Tập xác định của hàm số y=1−cosx là
D=R \ {k2π∣k∈Z}.
D=R.
D=R \ {π+k2π∣k∈Z}.
D=R \ {−1}.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây