Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tag questions (Câu hỏi đuôi) SVIP
Nội dung này do giáo viên tự biên soạn.
1. Khái niệm:
- Câu hỏi đuôi bao gồm một câu trần thuật và đuôi để hỏi.
2. Cách dùng:
Câu hỏi đuôi được sử dụng khi:
- người nói muốn xác minh tính chính xác của thông tin. Ví dụ: You’re Spanish, aren’t you?
- người nói mong chờ người nghe đồng ý với thông tin đưa ra. Ví dụ: It’s really hot, isn’t it?
3. Cấu trúc:
Đuôi để hỏi được thành lập bằng một trợ động từ và một đại từ nhân xưng.
S + V, trợ động từ + S? |
Trong đó:
- Đại từ nhân xưng trong câu hỏi đuôi thường chỉ chủ ngữ trong câu trần thuật.
Ví dụ: Linh plays the guitar, doesn’t she? ("she" chỉ Linh)
- Trợ động từ trong câu hỏi đuôi phụ thuộc vào động từ ở câu trần thuật. Cụ thể, khi:
· có sẵn trợ động từ (be, will, can, should,…) ta sử dụng trợ động từ này trong câu hỏi đuôi.
· không có trợ động từ, ta mượn trợ động từ phù hợp với thì của câu.
Ví dụ: Minh is doing his homework, isn’t he?
You play the guitar, don’t you?
- Thông thường, nếu câu trần thuật ở thể khẳng định thì đuôi để hỏi ở thể phủ định và ngược lại.
(+) statement, (-) tag? (-) statement, (+) tag? |
Lưu ý: Thể phủ định trong đuôi để hỏi luôn được viết ở dạng rút gọn.
Ví dụ: Hung is very kind, isn’t he?
Hung is very kind, is not he?
4. Các trường hợp đặc biệt:
Câu trần thuật | Câu hỏi đuôi | Ví dụ |
I am... I am not |
aren't I? am I? |
I am wrong, aren’t I? I’m not very tall, am I? |
Let's |
shall we? |
Let’s go to the movie tonight, shall we? |
Câu mệnh lệnh: Khẳng định: Phủ định: |
will / would / could / won’t you? will you? |
Pass me that book, won’t you? Don’t forget your ticket, will you? |
Có các từ phủ định: no, never, hardly, seldom, rarely, little, nobody,… |
khẳng định |
You have got no money, do you? No one wants to come, do they? |
There + be (not)... |
be (not) + there? |
There are some people at the door, aren't there? |
everyone, no one, someone, these, those, none, neither,... |
trợ động từ + they? |
Everyone is going to be there, aren't they? Someone called me, didn't they? |
something, everything, nothing, this, that,... |
trợ động từ + it? |
Everything is okay, isn't it? That is your wife, isn't it? |
must mustn't |
needn't + S? must + S? |
They must work harder, needn’t they? You mustn’t come late, must you? |
câu cảm thán |
be (not) + S? |
What a lovely dress, isn't it? |
I + think / believe,… (+ that) + mệnh đề |
câu hỏi đuôi dựa vào mệnh đề sau động từ think, believe,... |
I think he will come here, won't he? |
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây