Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Quy đồng phân thức SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Quy đồng hai phân thức x+41 ; x−11 ta được
x2+3x−4x−1;x2+3x−4x+4.
2x+3−1;2x+34.
x2+3x−4−1;x2+3x−44.
2x+3x−1;2x+3x+4.
Câu 2 (1đ):
Quy đồng hai phân thức sau:
x2+3x7x−1= ;
x2−9−3x+5= .
x2−97x2−xx3+3x−3x2+14x−15x3−9x7x2−22x+3x3−9x−3x2+5x
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Chọn phương án đúng.
1−x2(x+2)(x+1)=
x−1x+2.
x+1x+2.
xx+2.
1−xx+2.
Câu 4 (1đ):
Chọn phương án đúng.
x2−1(2x−3)(1−x)=
x−13−2x.
x+12x−3.
x+13−2x.
x−12x−3.
Câu 5 (1đ):
Chọn phương án đúng
x−2x3−8=
x−4.
x2−2x+4.
x2−4x+4.
x2+2x+4.
Câu 6 (1đ):
Kéo thả đa thức đúng vào ô trống.
= | 6x2+3x | |
2x−1 | 4x2−1 |
2x+12x−14x−13x
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
Tìm đa thức A thoả mãn 2x−1A=4x2−16x2+3x.
4x−1.
2x+1.
3x.
2x−1.
Câu 8 (1đ):
Rút gọn phân thức.
x+yx3+y3= .
(x+y)2x2−xy+y2x2+xy+y2
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây