Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Đa thức và phép cộng, trừ đa thức SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Các biểu thức nào dưới đây là đa thức?
x+yx.
y−2x2.
x2y−2+3xy2.
−3.
Câu 2 (1đ):
Tính giá trị của đa thức: −21x2y3+x tại x=1, y=−2.
Đáp án:
Câu 3 (1đ):
Tính 8x2yz2−10x2yz2.
x2yz2−2.
−2x2yz2.
2x2yz2.
x2yz2.
Câu 4 (1đ):
Thu gọn C=x2−y2+z2−x2+y2−z2+x2+y2+z2 ta được
3x2+3y2+3z2.
x2−y2−z2.
x2+y2+z2.
2x2+2y2+2z2.
Câu 5 (1đ):
Thu gọn đa thức E=2x2−3y3−z4−4x2+2y3+3z4 ta được
2x2−y3−2z4.
−4x2−y3−2z4.
x2−y3+2z4.
−2x2−y3+2z4.
Câu 6 (1đ):
Tính tổng A+B biết A=21x2y+xy3−25x3y2+x3 và B=27x3y2−21x2y+xy3.
−x3y2+2xy3+x3.
−x3y2−2xy3+x3.
x3y2+2xy3+x3.
x3y2−2xy3+x3.
Câu 7 (1đ):
Thu gọn đa thức B=(21xy−3xy2)+(2xy2+3xy)−21x ta được
27xy−xy2−21x.
−25xy−xy2−21x.
25xy+xy2−21x.
27xy−xy2+21x.
Câu 8 (1đ):
Đa thức A=(x2+y2−2xy)+(x2+2xy+y2) sau khi thu gọn có số hạng tử là
1.
3.
2.
4.
Câu 9 (1đ):
Cho các đa thức M=3x3−x2y+2xy+3; N=x2y−2xy−2 và P=3x3−2x2y−xy+3. Tổng M+N+P bằng
6x3−2x2y+xy+4.
6x3+2x2y−xy+4.
6x3−2x2y−xy+4.
6x3+2x2y−xy−4.
Câu 10 (1đ):
Đa thức B thỏa mãn B−(5x2−2xyz)=2x2+2xyz+1 là
7x2+4xyz+1.
5x2+4xyz+1.
7x2+1.
7x2−1.
OLMc◯2022