Bài học cùng chủ đề
- Bài 9: Cô giáo lớp em
- Bài 10: Thời khóa biểu
- Phiếu bài tập cuối tuần 5 (Tự luận)
- Phiếu bài tập cuối tuần 5
- Bài 11: Cái trống trường em
- Bài 12: Danh sách học sinh
- Phiếu bài tập cuối tuần 6
- Bài 13: Yêu lắm trường ơi!
- Bài 14: Em học vẽ
- Phiếu bài tập tuần 7
- Bài 15: Cuốn sách của em
- Bài 16: Khi trang sách mở ra
- Phiếu bài tập tuần 8
- Ôn tập giữa học kì I
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập cuối tuần 5 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Xem thời khoá biểu dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1:
Giờ học buổi chiều bắt đầu lúc mấy giờ?
7 giờ 45 phút.
11 giờ.
16 giờ 20 phút.
13 giờ 45 phút.
Câu 2:
Buổi sáng thứ Hai có những môn gì? (Chọn 3 đáp án)
Hướng dẫn học.
Chào cờ.
Tiếng Việt.
Đạo đức.
Mỹ thuật.
Thể dục.
Câu 3:
Thứ mấy có tiết Tự nhiên và Xã hội? (Chọn 2 đáp án)
Thứ Hai.
Thứ Ba.
Thứ Tư.
Thứ Năm.
Thứ Sáu.
Câu 4:
Tất cả các ngày trong tuần đều có tiết học gì? (Chọn 2 đáp án)
Tiếng Việt.
Toán.
Hướng dẫn học.
Tiếng Anh.
Tự nhiên và Xã hội.
Câu 5:
Tiết thứ 2 của buổi sáng thứ Năm là tiết học gì?
Toán.
Tiếng Việt.
Tiếng Anh.
Âm nhạc.
Câu 6:
Thời khoá biểu có tác dụng gì?
Giúp học sinh biết được các việc cần làm trong buổi học và sau khi ra về.
Giúp học sinh biết được các môn học và thứ tự của chúng trong buổi học.
Giúp học sinh chăm chỉ và học giỏi hơn.
Câu 2 (1đ):
Xếp các từ sau vào nhóm phù hợp.
- bạn gái
- ghế đá
- đuổi bắt
- đọc truyện
- nhảy dây
- sách vở
- cái trống
- cửa sổ
- giảng bài
Từ chỉ sự vật
Từ chỉ hoạt động
Câu 3 (1đ):
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện câu.
a. Các bạn học sinh lắng nghe cô giáo .
b. Trên sân trường, các bạn nữ đang .
giảng bàinhảy dây
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 4 (1đ):
Câu 1:
Điền ung hoặc ưng vào chỗ trống.
Con gì ăn cỏ
Đầu có hai s
- ừng
- ùng
Lỗ mũi buộc th
- ừng
- ùng
Kéo cày rất giỏi?
(Là con gì?)
Câu 2:
Con vật được nhắc đến trong câu đố trên là con gì?
Con trâu.
Con voi.
Con dê.
OLMc◯2022