Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Bất phương trình bậc hai một ẩn SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tập xác định D của hàm số y=(2−5)x2+(15−75)x+25−105 là
A
D=R.
B
D=[−5;5].
C
D=[−5;1].
D
D=(−∞;1).
Câu 2 (1đ):
Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số y=5−4x−x2 xác định là
A
2.
B
3.
C
1.
D
4.
Câu 3 (1đ):
Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
A
−3x2+x−1≥0.
B
−3x2+x−1<0.
C
3x2+x−1≤0.
D
−3x2+x−1>0.
Câu 4 (1đ):
Tập nghiệm của bất phương trình: −x2+6x+7≥0 là
A
(−∞;−7]∪[1;+∞).
B
[−1;7].
C
(−∞;−1]∪[7;+∞).
D
[−7;1].
Câu 5 (1đ):
Phương trình x2−(m+1)x+1=0 vô nghiệm khi và chỉ khi
A
m>1.
B
m≤−3 hoặc m≥1.
C
−3<m<1.
D
−3≤m≤1.
Câu 6 (1đ):
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2x2+2(m+2)x+3+4m+m2=0 có nghiệm?
A
4.
B
3.
C
1.
D
2.
Câu 7 (1đ):
Hàm số y=(m+1)x2−2(m+1)x+4 có tập xác định là D=R khi
A
m>−1.
B
−1≤m≤3.
C
−1<m≤3.
D
−1<m<3.
Câu 8 (1đ):
Giải bất phương trình x(x+5)≤2(x2+2).
A
x≥4.
B
x∈(−∞;1]∪[4;+∞).
C
x≤1.
D
1≤x≤4.
Câu 9 (1đ):
Phương trình (m2−4)x2+2(m−2)x+3=0 vô nghiệm khi và chỉ khi
A
[m≥2m≤−4.
B
m=±2.
C
m≥0.
D
[m≥2m<−4.
Câu 10 (1đ):
Tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (2m2−3m−2)x2+2(m−2)x−1≤0 có tập nghiệm là R là
A
m≥−31.
B
−31≤m≤2.
C
m≤2.
D
−31≤m<2.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
OLMc◯2022