Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Bất phương trình bậc hai một ẩn SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Bất phương trình x2−(m+2)x+m+2≤0 vô nghiệm khi và chỉ khi
A
m∈(−∞;−2]∪[2;+∞).
B
m∈(−2;2).
C
m∈(−∞;−2)∪(2;+∞).
D
m∈[−2;2].
Câu 2 (1đ):
Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
A
−3x2+x−1≥0.
B
−3x2+x−1<0.
C
3x2+x−1≤0.
D
−3x2+x−1>0.
Câu 3 (1đ):
Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x2−x−12≤0 là
A
4.
B
1.
C
2.
D
3.
Câu 4 (1đ):
Tập nghiệm của bất phương trình x2−3x+2<0 là
(2;+∞).
(−∞;1).
(1;2).
(−∞;1)∪(2;+∞).
Câu 5 (1đ):
Các giá trị của m để phương trình (m−5)x2−4mx+m−2=0 có nghiệm là
A
m=5.
B
⎣⎡m≤−3101≤m=5
C
−310≤m≤1.
D
⎣⎡m≤−310m≥1.
Câu 6 (1đ):
Phương trình x2−(m+1)x+1=0 vô nghiệm khi và chỉ khi
A
m>1.
B
m≤−3 hoặc m≥1.
C
−3<m<1.
D
−3≤m≤1.
Câu 7 (1đ):
Tất cả các giá trị thực của tham số m để x2+2(m+1)x+9m−5=0 có hai nghiệm âm phân biệt là
A
1<m<6.
B
m>1.
C
95<m<1 hoặc m>6.
D
m<6.
Câu 8 (1đ):
Giải bất phương trình x(x+5)≤2(x2+2).
A
x≥4.
B
x∈(−∞;1]∪[4;+∞).
C
x≤1.
D
1≤x≤4.
Câu 9 (1đ):
Tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (2m2−3m−2)x2+2(m−2)x−1≤0 có tập nghiệm là R là
A
m≥−31.
B
−31≤m≤2.
C
m≤2.
D
−31≤m<2.
Câu 10 (1đ):
Tất cả các giá trị thực của tham số m để biểu thức f(x)=−4x2+5x−2−x2+4(m+1)x+1−4m2 luôn dương là
A
m<85.
B
m≥85.
C
m≥−85.
D
m<−85.
OLMc◯2022