Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Các loại mô SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Ghép nối các loại mô với chức năng tương ứng.
Mô biểu bì
Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển.
Mô liên kết
Co dãn.
Mô cơ
Bảo vệ, hấp thụ, tiết.
Mô thần kinh
Nâng đỡ, liên kết các cơ quan.
Câu 2 (1đ):
Ghép nối các mô với hình ảnh tương ứng.
Mô biểu bì
Mô liên kết
Mô cơ
Mô thần kinh
Câu 3 (1đ):
Mô biểu bì có chức năng gì?
Bảo vệ, nâng đỡ và tiêu hóa.
Bảo vệ, hấp thụ và tiết.
Co, dãn, tạo nên sự vận động.
Tạo ra bộ khung của cơ thể, giữ các cơ quan hoặc chức năng đệm.
Câu 4 (1đ):
Có mấy loại mô chính trong cơ thể?
4.
2.
5.
3.
Câu 5 (1đ):
Nối tên các loại mô phù hợp với chức năng của nó.
Mô biểu bì
Bảo vệ, hấp thụ và tiết.
Mô liên kết
Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển sự hoạt động các cơ quan trả lời các kích thích của môi trường.
Mô cơ
Co dãn, tạo nên sự vận động.
Mô thần kinh
Nâng đỡ, liên kết các cơ quan.
Câu 6 (1đ):
.
Kéo thả tên loại mô thích hợp để điền vào chỗ trống.
Các tế bào liên kết nằm rải rác trong chất nền, có thể có các sợi đàn hồi như các sợi liên kết ở da,... cấu tạo nên
- mô liên kết
- mô biểu bì
- mô cơ
- mô thần kinh
Câu 7 (1đ):
có ở ống tiêu hóa, dạ con, bóng đái, da,...
Chọn tên loại mô thích hợp để điền vào chỗ trống.
- Mô cơ
- Mô biểu bì
- Mô liên kết
- Mô thần kinh
Câu 8 (1đ):
Tạo nên các nội quan như dạ dày, ruột, mạch máu, bóng đái là loại mô cơ nào?
Mô cơ trơn.
Mô cơ nội bào.
Mô cơ tim.
Mô cơ vân.
Câu 9 (1đ):
Mô cơ gồm mấy loại?
4.
3.
5.
6.
Câu 10 (1đ):
Cấu tạo nên thành tim là
cơ bắp.
cơ trơn.
cơ vân.
cơ tim.
OLMc◯2022