Bài học cùng chủ đề
- Đọc, viết số trong phạm vi 100 000
- Thứ tự các số trong phạm vi 100 000
- So sánh các số trong phạm vi 100 000
- Xác định được số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm có không quá 4 số trong phạm vi 100 000
- Sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số (trong phạm vi 100 000)
- Cộng các số có đến năm chữ số
- Trừ các số có đến năm chữ số
- Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
- Tính nhẩm
- Tính chu vi hình vuông
- Tính chu vi hình chữ nhật
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính (cộng, trừ, nhân, chia)
- Tính giá trị của biểu thức
- Giải bài toán có lời văn
- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra nhận xét từ bảng thống kê
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đọc, viết số trong phạm vi 100 000 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Chọn số hoặc từ thích hợp để điền vào ô trống dưới đây:
Hàng | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
1 | 8 | 4 | 6 | 2 | |
Viết số |
|
||||
Đọc số |
|
Câu 2 (1đ):
Nối số với cách đọc đúng:
65 786
Sáu mươi lăm nghìn chín trăm mười sáu
65 916
Sáu mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi sáu
38 637
Ba mươi tám nghìn sáu trăm ba mươi bảy
38 917
Ba mươi tám nghìn chín trăm mười bảy
Câu 3 (1đ):
Số 584 đọc là
năm trăm tám mươi tư.
bốn trăm tám mươi lăm.
tám trăm năm mươi tư.
năm trăm bốn mươi tám.
Câu 4 (1đ):
Số gồm tám vạn, bảy nghìn, năm trăm, ba đơn vị là
80 753.
87 503.
87 053.
87 53.
Câu 5 (1đ):
Số 10 080 là số tròn .
- chục
- chục nghìn
- nghìn
- trăm
Câu 6 (1đ):
Dưới đây là giá tiền một số loại dụng cụ học tập:
Mặt hàng | Lọ mực | Vở | Thước kẻ | Bút chì |
Giá tiền (nghìn đồng) |
17 000 | 6 300 | 6 100 | 4 500 |
Câu 1:
a) Trong bốn loại dụng cụ học tập trên:
+ Vật nào đắt nhất?
- Vở
- Lọ mực
- Bút chì
- Thước kẻ
+ Vật nào rẻ nhất?
- Bút chì
- Lọ mực
- Vở
- Thước kẻ
Câu 2:
b) Sắp xếp tên các đồ vật theo mức giá từ rẻ nhất tới đắt nhất.
- Vở
- Lọ mực
- Bút chì
- Thước kẻ
Câu 3:
c) Hoa mua 1 lọ mực và 1 quyển vở hết bao nhiêu tiền? đồng;
Số tiền trên được làm tròn tới hàng nghìn. Hỏi Hoa phải trả cô bán hàng bao nhiêu nghìn đồng? đồng.
Câu 7 (1đ):
Đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Số 61 435 đọc là sáu mươi một nghìn bốn trăm ba mươi năm. |
|
Số 61 435 gồm 6 chục nghìn, 1 nghìn, 4 trăm, 3 chục và 5 đơn vị. |
|
Một số bất kì nhân với 1 đều bằng chính số đó. |
|
Một số bất kì chia cho 1 đều bằng 1. |
|
Một số bất kì chia cho 0 đều bằng 0. |
|
OLMc◯2022