Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
new de thi thong minh SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Dựa vào đặc điểm của vỏ quả và hạt, loại quả nào dưới đây được xếp cùng nhóm với quả mơ?
Nho
Cà chua
Xoài
Chanh
Câu 2 (1đ):
Khi chín, vỏ của quả nào dưới đây KHÔNG có khả năng tự nứt ra?
Quả cải
Quả đậu đen
Quả me
Quả bông
Câu 3 (1đ):
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả hạch và quả mọng.
Quả hạch được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả mọng.
Quả mọng được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả hạch.
Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả khô và quả mọng.
Câu 4 (1đ):
Hạt gồm các bộ phận:
Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm.
Vỏ, thân mầm, rễ mầm.
Vỏ, lá mầm, chồi mầm.
Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.
Câu 5 (1đ):
Loại tảo nào dưới đây có môi trường sống khác với những loại tảo còn lại?
Tảo sừng hươu
Tảo vòng
Tảo xoắn
Tảo silic
Câu 6 (1đ):
Rêu thường sống ở:
Nơi giá lạnh.
Nơi ẩm ướt.
Nơi khô hạn.
Môi trường nước.
Câu 7 (1đ):
Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm của cây rêu?
Thân không phân nhánh
Lá mỏng, nhỏ
Rễ giả
Thực vật có hoa
Câu 8 (1đ):
Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu?
Sinh sản bằng bào tử
Có lá thật sự
Thân có mạch dẫn
Chưa có rễ chính thức
Câu 9 (1đ):
Dương xỉ sinh sản như thế nào?
Sinh sản bằng bào tử
Sinh sản bằng cách nảy chồi
Sinh sản bằng củ
Sinh sản bằng hạt
Câu 10 (1đ):
So với dương xỉ, cây Hạt trần có đặc điểm nào ưu việt?
Có rễ thật
Có hoa và quả
Sinh sản bằng hạt
Thân có mạch dẫn
Câu 11 (1đ):
Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì?
Quả
Túi bào tử
Nón
Hoa
Câu 12 (1đ):
Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây hạt trần?
Có hoa, quả, hạt nằm trong quả
Lá đa dạng
Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả
Có sự sinh sản hữu tính
Câu 13 (1đ):
Phát biểu đúng khi nói về thực vật hạt kín?
Hạt nằm ở trên noãn.
Trong thân chưa có mạch dẫn.
Hạt kín là nhóm thực vật không có hoa.
Môi trường sống đa dạng, là nhóm thực vật tiến hóa hơn cả
Câu 14 (1đ):
Trong nhóm sau đây nhóm nào là nhóm cây hạt kín?
Cây ổi, cây táo, cây bưởi.
Cây thông, cây lúa, cây đào.
Cây mít, cây rêu, cây ớt.
Cây pơmu, cây cải, cây dừa.
Câu 15 (1đ):
Đặc điểm của ngành Hạt kín là:
Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có hạt nằm trong quả.
Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt.
Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón.
Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử.
Câu 16 (1đ):
Bậc phân loại cơ sở trong phân loại thực vật là:
Chi
Họ
Lớp
Loài
Câu 17 (1đ):
Nhóm cây thuộc lớp Một lá mầm gồm:
Cây lúa, cây ngô, cây mía.
Cây mía, cây cà phê, cây chè.
Cây lúa, cây ngô, cây cải.
Cây đậu xanh, cây tỏi, cây hành.
Câu 18 (1đ):
Điền kí hiệu (∈ , ∉ , ⊂) thích hợp vào ô trống:
−6
|
−6
|
−6
|
7−4
|
7−4
|
N
|
Câu 19 (1đ):
Chọn trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ 4−1 ?
Câu 20 (1đ):
Những phân số nào sau đây cùng biểu diễn số hữu tỉ −43 ?
4−3.
−1612.
4−4.
−129.
−2012.
Câu 21 (1đ):
−85
Điền dấu thích hợp (> , < , = ) vào ô trống:
−87
- =
- <
- >
Câu 22 (1đ):
Chọn trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ −42 ?
Câu 23 (1đ):
Nối:
A
−21
B
21
C
−43
D
43
Câu 24 (1đ):
Nối:
A
31
B
32
C
−32
D
−31
Câu 25 (1đ):
−85
Điền dấu thích hợp (> , < , = ) vào ô trống:
8−6
- >
- =
- <
Câu 26 (1đ):
6−1
Điền dấu thích hợp (> , < , = ) vào ô trống:
7−6
- <
- >
- =
Câu 27 (1đ):
−216
Điền dấu thích hợp (> , < , = ) vào ô trống:
35−10
- =
- >
- <
Câu 28 (1đ):
−74
Điền dấu thích hợp (> , < , = ) vào ô trống:
8−4
- <
- >
- =
Câu 29 (1đ):
Cho số hữu tỉ ba (với a, b∈Z, a=0, b=0). Mỗi phát biểu sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)ba>0 khi a và b trái dấu |
|
ba<0 khi a và b cùng dấu |
|
ba<0 khi a và b trái dấu |
|
ba>0 khi a và b cùng dấu |
|
Câu 30 (1đ):
Kéo thả các số hữu tỉ vào các nhóm phù hợp:
- 6
- 0,09
- −7−5
- −2
- 5−4
- −0,8
- −41
Số hữu tỉ dương
Số hữu tỉ âm
Câu 31 (1đ):
Nối:
−60
là số hữu tỉ âm.
−2−3
không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
8−4
là số hữu tỉ dương.
Câu 32 (1đ):
Tập hợp nào trong các tập hợp sau đây là tập hợp tất cả các phân số bằng phân số −2118 ?
{21k18k∣k∈Z,k=0}.
{7k6k∣k∈Z,k=0}.
{−7k6k∣k∈Z,k=0}.
{−21k18k∣k∈Z,k=0}.
Câu 33 (1đ):
Tự luận
Bài 1:
Hãy cho ví dụ một vài nấm có ích mà em biết (nói rõ công dụng).Bài 2:
Vi khuẩn dinh dưỡng như thế nào? Thế nào là vi khuẩn kí sinh, vi khuẩn hoại sinh?Bài làm:
OLMc◯2022