Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điền s hay x vào ô trống:
ổ ách
ổ mũi
ổ ố
cửa ổ
Câu 2 (1đ):
Điền t hay c vào chỗ trống:
bá ngá
chú bá
bá bỏ
cái bá
bá học
Câu 3 (1đ):
Điền s hoặc x vào chỗ trống:
u u
đồng u
u thế
u hướng
u hào
Câu 4 (1đ):
Điền t hoặc c vào ô trống:
đôi mắ
thắ mắ
mắ áo
kính mắ
nướ mắ
mắ bệnh
Câu 5 (1đ):
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- sơ qua
- xơ xác
- sơ sinh
- sơ lược
- xơ mít
- xơ mướp
- sơ sài
Các từ chứa tiếng "sơ"
Các từ chứa tiếng "xơ"
Câu 6 (1đ):
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- xa xứ
- bát sứ
- thiên sứ
- sứ giả
- biệt xứ
- xứ sở
Các từ có chứa tiếng "sứ"
Các từ có chứa tiếng "xứ"
Câu 7 (1đ):
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- tôn tốt
- dôn dốt
- sàn sạt
- man mát
- mồn một
- chan chát
- sồn sột
- ngan ngát
Các từ láy có khuôn vần "an - at"
Các từ láy có khuôn vần "ôn - ôt"
Câu 8 (1đ):
Cho các từ sau: sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
Nét nghĩa chung của các từ trên là gì?
chỉ các loại cây.
chỉ các loài vật.
chỉ các loại quả.
Câu 9 (1đ):
Nét nghĩa chung của các từ sau là gì?
sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
Chỉ các loài vật.
Chỉ các loại quả.
Chỉ các loại cây.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây