Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phép nhân phân số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
nhân với tử số, mẫu số
mẫu số.
Chọn cụm từ thích hợp để được quy tắc nhân hai phân số:
Muốn nhân hai phân số, ta lấy
- mẫu số
- tử số
- chia cho
- cộng với
- trừ đi
- nhân với
Câu 2 (1đ):
Kéo thả phép tính hoặc phân số thích hợp vào ô trống:
511×511= =
5121 522 5×511×11 511×1125121
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Làm tính nhân: 512×121=?
1712.
60149.
512.
51.
Câu 4 (1đ):
Tính diện tích hình chữ nhật được tô màu dưới đây.
Diện tích hình chữ nhật được tô màu là:
31×53= (m2)
Câu 5 (1đ):
Rút gọn rồi tính:
30 | × | 8 | = | × | 8 | = | = | |||
24 | 9 | 4 | 36 | 9 |
Câu 6 (1đ):
Rút gọn rồi tính:
12 | × | 52 | = | × | = | |||||
20 | 16 | 5 | 4 | 20 |
1312394134
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
Chọn phép tính hoặc số thích hợp để điền vào chỗ trống:
5 | × 5 = |
|
= |
|
4 | 4 | 4 |
Câu 8 (1đ):
Kéo thả phép tính hoặc số thích hợp để điền vào chỗ trống:
9 × | 7 | = | 9 × | = | |
4 | 4 |
Câu 9 (1đ):
Các phép tính dưới đây đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)213×29=222. |
|
213×9=222. |
|
213×9=2117. |
|
Câu 10 (1đ):
Chọn tất cả các kết quả đúng:
13×31×43=?
33.
87.
43.
129.
Câu 11 (1đ):
Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh 54 m.
Bài giải
Chu vi hình vuông là:
× = (m)
Diện tích hình vuông là:
× = (m2)
Đáp số: Chu vi: m,
Diện tích: m2.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây