Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Khái niệm và tính chất 2 loại tỉ lệ SVIP
Nội dung này do giáo viên tự biên soạn.
I / Tỉ lệ thuận :
1) Khái niệm :
- Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (k là hằng số khác 0) thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.Lúc đó x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1/k
2) Tính chất :
Nếu x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k thì :
- Tỉ số 2 giá trị tương ứng của chúng không đổi và bằng hệ số tỉ lệ :
\(\frac{x_1}{y_1}=\frac{x_2}{y_2}=\frac{x_3}{y_3}=...=\frac{x_n}{y_n}=k\)
- Tỉ số 2 giá trị bất kì của x bằng tỉ số 2 giá trị tương ứng của y :
\(\frac{x_1}{x_3}=\frac{y_1}{y_3};\frac{x_4}{x_2}=\frac{y_4}{y_2};...;\frac{x_a}{x_b}=\frac{y_a}{y_b}\)
II / Tỉ lệ nghịch :
1) Khái niệm :
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lương x theo công thức y = a/x hay xy = a (a là hằng số khác 0) thì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.Lúc đó,x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a.
2) Tính chất :
Nếu x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a thì :
- Tích 2 giá trị tương ứng của chúng không đổi và bằng hệ số tỉ lệ :
\(x_1y_1=x_2y_2=x_3y_3=...=x_ny_n=a\)
- Tỉ số 2 giá trị bất kì của x bằng nghịch đảo tỉ số 2 giá trị tương ứng của y :
\(\frac{x_1}{x_3}=\frac{y_3}{y_1};\frac{x_4}{x_2}=\frac{y_2}{y_4};...;\frac{x_a}{x_b}=\frac{y_b}{y_a}\)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây