Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
![](https://rs.olm.vn/images/bird.gif)
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 3 (phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây là đơn thức?
x−2.
x2+7.
3x2y.
2xy+1.
Câu 2 (1đ):
Chọn phương án đúng.
(2x−1)3 =
8x3−12x2+6x−1.
−8x3−12x2−6x−1.
−8x3+12x2−6x+1.
8x3+12x2+6x+1.
Câu 3 (1đ):
Phân tích đa thức(x2+2x+1)−3(x+1) thành nhân tử ta được
(x+1)(x−2).
(x+1)2(x−2).
(x−1)(x−2).
(x+1)(x−3).
Câu 4 (1đ):
Cặp phân thức nào dưới đây có mẫu thức giống nhau?
3y2−2x và 5y24x.
x+y2x−1 và x−y2x−1.
3(y+2)2x+3 và 3y+64x−1.
−5−4xy và 5y4xy.
Câu 5 (1đ):
Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
Hình chữ nhật.
Tam giác đều.
Tam giác cân.
Hình vuông.
Câu 6 (1đ):
Các góc của tứ giác có thể là
4 góc nhọn.
4 góc tù.
1 góc vuông, 3 góc nhọn.
4 góc vuông.
Câu 7 (1đ):
Tổng của ba đơn thức 21x2y2; −43x2y2 và 2x2y2 bằng
45x2y2.
47x2y2.
74x2y2.
413x2y2.
Câu 8 (1đ):
Thu gọn biểu thức −3x2−0,5x2+2,5x2 ta được đơn thức A. Giá trị của A khi x=−4 bằng
−16.
4.
16.
−32.
Câu 9 (1đ):
Giá trị của biểu thức (x2−5)(x+3)+(x+4)(x−x2) tại x=0 là
−10.
−17.
−13.
−15.
Câu 10 (1đ):
Thương trong phép chia đa thức 12x3y3−6x4y3+21x3y4 cho đơn thức 3x3y3 là
4+2x−7y.
4−2x+7y.
4−2xy+7y.
4+2x+7y2.
Câu 11 (1đ):
Kết quả phân tích đa thức 6x2y−12xy2 là
6xy(x+2y).
6xy(x−2y).
6xy(x−y).
6xy(x+y).
Câu 12 (1đ):
Cho tam giác ABC, đường cao AH. Biết AH=6 cm, BH=4,5 cm, HC=8 cm. Tam giác ABC là tam giác gì?
Tam giác đều.
Tam giác vuông tại C.
Tam giác vuông tại A.
Tam giác cân tại A.
OLMc◯2022