Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 2 SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Nối hình vẽ với cách đọc phần bánh không bị mờ tương ứng.
Một phần tư
Một phần hai
Câu 2 (1đ):
Số?
Đã tô màu một phần mấy hình vẽ?
1 |
Câu 3 (1đ):
Số?
Đã tô màu một phần mấy hình vẽ?
1 |
Câu 4 (1đ):
Số?
Quả táo nặng g.
Câu 5 (1đ):
Nối.
ki-lô-gam
g
gam
kg
Câu 6 (1đ):
16 : 2
So sánh.
30 : 5
- <
- =
- >
Câu 7 (1đ):
Số?
15 : 3 =
Câu 8 (1đ):
Số?
Số bị chia | 3 | 6 | 12 | 9 | 24 | 30 |
Số chia | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Thương | 1 | 10 |
Câu 9 (1đ):
Số?
4 : 4 | = | 1 |
8 : 4 | = | 2 |
12 : 4 | = | 3 |
16 : 4 | = | |
20 : 4 | = | |
24 : 4 | = | 6 |
28 : 4 | = | 7 |
32 : 4 | = | 8 |
36 : 4 | = | 9 |
40 : 4 | = |
Câu 10 (1đ):
Số?
9 |
Câu 11 (1đ):
Số?
48 : 6 =
Câu 12 (1đ):
Nối hai phép tính có cùng kết quả.
6 × 1
48 : 6
6 × 3
2 × 9
48 : 6
2 × 6
6 × 2
36 : 6
Câu 13 (1đ):
Số?
6 cm
⚡ Độ dài đoạn thẳng CD giảm đi lần thì được độ dài đoạn thẳng AB.
⚡ Đoạn thẳng AB dài cm.
Câu 14 (1đ):
Nối:
35 : 7 =
4
56 : 7 =
8
28 : 7 =
5
Câu 15 (1đ):
24 : 4
So sánh.
64 : 8
- >
- =
- <
Câu 16 (1đ):
Số?
45 |
Câu 17 (1đ):
Chọn các phép chia có thương bằng 1.
4 : 4
56 : 8
7 : 7
48 : 6
Câu 18 (1đ):
Mỗi băng ghế có 9 chỗ ngồi. Hỏi cần bao nhiêu băng ghế để đủ chỗ cho 63 người?
Bài giải
Cần số băng ghế là:
63 : = (băng ghế).
Đáp số: băng ghế.
Câu 19 (1đ):
Số?
Câu 20 (1đ):
Những hình nào có 21 số ô vuông được tô màu?
Câu 21 (1đ):
Số?
Túi muối nặng g.
Câu 22 (1đ):
Trong sân nhà bạn Dũng đang có một đàn gà con. Dũng đếm được có tất cả 14 cái chân gà. Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con?
Bài giải |
Đàn gà có số con là: |
: 2 = (con gà) |
Đáp số: con gà. |
Câu 23 (1đ):
Số?
|
|||
|
|||
|
Câu 24 (1đ):
Nối:
8 : 2 = 4
12 : 3 = 4
00:00
OLMc◯2022