Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 2 SVIP
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đã tô màu một phần mấy hình vẽ?
1 |
Câu 2 (1đ):
Số?
Đã tô màu một phần mấy hình vẽ?
1 |
Câu 3 (1đ):
Số?
Đã tô màu một phần mấy hình vẽ?
1 |
Câu 4 (1đ):
Số?
Cái bắp cải nặng g.
Câu 5 (1đ):
kg.
Số?
⚡ 1 000 g =
- 1
- 10
- 100
- 1000
Câu 6 (1đ):
315:5+7=10
Số?
30 : 5 + 86 =
Câu 7 (1đ):
Số?
9 : 3 =
Câu 8 (1đ):
Số?
Số bị chia | 3 | 6 | 12 | 9 | 24 | 30 |
Số chia | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Thương | 1 | 10 |
Câu 9 (1đ):
Số?
4 : 4 | = | 1 |
8 : 4 | = | |
12 : 4 | = | 3 |
16 : 4 | = | |
20 : 4 | = | |
24 : 4 | = | 6 |
28 : 4 | = | |
32 : 4 | = | 8 |
36 : 4 | = | |
40 : 4 | = | 10 |
Câu 10 (1đ):
Số?
36 |
Câu 11 (1đ):
Số?
30 : 6 =
Câu 12 (1đ):
Số?
30 |
Câu 13 (1đ):
Số?
28 Giảm 4 lần Gấp 6 lần
Câu 14 (1đ):
7
So sánh.
42 : 7
- >
- =
- <
Câu 15 (1đ):
64 : 8
So sánh.
48 : 8
- >
- =
- <
Câu 16 (1đ):
Số?
45 |
Câu 17 (1đ):
Tính nhẩm.
⚡ 3 : 1 =
⚡ 8 : 1 =
Câu 18 (1đ):
Tính nhẩm.
8 × 10 =
8 × 9 =
Câu 19 (1đ):
Số?
: 7 9
30 : 6
Câu 20 (1đ):
Hình nào có 21 số ô vuông được tô màu?
Câu 21 (1đ):
Số?
Túi đường nặng g.
Câu 22 (1đ):
=4.
=2.
Hoàn thành phép chia tương ứng với phép nhân.
4 × 2=8
- 8 : 4
- 8 : 2
- 4 : 2
- 8 : 2
- 8 : 4
- 2 : 4
Câu 23 (1đ):
Số?
|
|||
|
|||
|
Câu 24 (1đ):
Hoàn thành hai phép chia tương ứng với phép nhân.
2 × 4=8
: =2.
8: =4.
OLMc◯2022