Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 1 SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
860
Chọn cách đọc số đúng.
tám trăm sáu mươi
tám sáu mươi chục
Câu 2 (1đ):
80
So sánh.
10 + 50
- >
- <
- =
Câu 3 (1đ):
Số?
339 + 259 =
- 259 = 339
Câu 4 (1đ):
Chọn hai phép trừ có cùng kết quả.
861 - 535
685 - 357
619 - 293
Câu 5 (1đ):
Số?
769 - 424 + 145 =
Câu 6 (1đ):
Hình nào còn thiếu?
Câu 7 (1đ):
Số?
1 cm = mm
Câu 8 (1đ):
Số?
2 cm × 4 = cm
Câu 9 (1đ):
Số?
Câu 10 (1đ):
Đếm thêm 4 rồi điền số còn thiếu.
Các số cần điền vào ô màu xanh, màu hồng và màu nâu lần lượt là ;;.
Câu 11 (1đ):
Đếm thêm 6 rồi điền số còn thiếu.
6
18
30
36
42
54
60
Câu 12 (1đ):
Số?
7 × 9 =
Câu 13 (1đ):
Đếm thêm 7 rồi điền số còn thiếu.
7
14
28
35
42
49
63
70
Câu 14 (1đ):
| ||||||||
| ||||||||
| ||||||||
| ||||||||
Hoàn thành phép nhân phù hợp với hình vẽ.
8 × =
Câu 15 (1đ):
Số?
Câu 16 (1đ):
Số?
9 × 2 =
Câu 17 (1đ):
Số?
Câu 18 (1đ):
Số?
Gấp 5 lên 6 lần ta được .
Câu 19 (1đ):
Tính nhẩm:
⚡ 5 × 3 =
⚡ 8 × 7 =
Câu 20 (1đ):
Người ta bó 8 ống nước thành một bó. Hỏi 7 bó như vậy có bao nhiêu ống nước?
Bài giải |
7 bó có số ống nước là: |
8 × = (ống) |
Đáp số: ống nước. |
Câu 21 (1đ):
Trong các số sau, số nào bé nhất?
915
962
901
985
Câu 22 (1đ):
608 - 381
So sánh.
455 - 229
- <
- =
- >
Câu 23 (1đ):
Nối:
4 dm
4 m
4 cm
4 km
Câu 24 (1đ):
5 × 4
So sánh.
2 × 10
- >
- <
- =
00:00
OLMc◯2022