Bài học cùng chủ đề
- Tính chất vật lí của glucozơ
- Trạng thái tự nhiên của glucozơ
- Cấu tạo phân tử của glucozơ
- Glucozơ tác dụng với đồng(II) hiđroxit
- Phản ứng tạo este của glucozơ
- Oxi hoá glucozơ bằng dung dịch bạc nitrat trong amoniac (phản ứng tráng bạc)
- Oxi hoá glucozơ bằng đồng(II) hiđroxit
- Khử glucozơ bằng hiđro
- Phản ứng lên men glucozơ
- Điều chế glucozơ
- Ứng dụng của glucozơ
- Tính chất vật lí của fructozơ
- Fructozơ là đồng phân của glucozơ
- Tính chất hoá học của fructozơ
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Cấu tạo phân tử của glucozơ SVIP
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit?
Saccarozơ.
Tinh bột.
Glucozơ.
Xenlulozơ.
Câu 2 (1đ):
Chất nào sau đây là monosaccarit?
Glucozơ.
Amilozơ.
Saccarozơ.
Xenlulozơ.
Câu 3 (1đ):
Chất không có phản ứng thủy phân là
glucozo.
Gly - Ala.
etyl axetat.
saccarozo.
Câu 4 (1đ):
Phát biểu nào sau đây đúng?
Saccarozơ thuộc loại polisaccarit.
Dung dịch saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 5 (1đ):
Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức phân tử của anilin là C3H7O2N.
(b) Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là 12.
(c) Ở điều kiện thường tất cả các este đều tan tốt trong nước.
(d) Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt được hai dung dịch glucozơ và glixerol.
(đ) Tơ nitron bên với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được đùng để dệt vải may quần áo ấm.
Số phát biểu đúng là
2.
4.
3.
5.
OLMc◯2022