Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Biểu thức số, biểu thức đại số SVIP
1. BIỂU THỨC SỐ
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa tạo thành một biểu thức được gọi là biểu thức số.
Ví dụ 1:
a) \(10\) là biểu thức số.
b) \(2\left(\dfrac{1}{4}-3\right)+7\) là biểu thức số.
c) \(4.a+1\) không phải là biểu thức số.
Ví dụ 2: Viết biểu thức số biểu thị công thức tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng \(6\) cm, chiều rộng bằng \(4\) cm.
Giải
Biểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật có chiều dài bằng \(6\) cm, chiều rộng bằng \(4\) cm là \(2\left(6+4\right)\) cm.
2. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Biểu thức gồm các số và các chữ (đại diện cho số) được nối với nhau bởi các kí hiệu, phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa được gọi là biểu thức đại số.
Các chữ trong biểu thức đại số được gọi là biến số (gọi tắt là biến).
Ví dụ. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) \(6-3.\left(2+\dfrac{1}{5}\right)\) là một biểu thức đại số.
b) \(2a-3\) là một biểu thức đại số.
c)\(x+2y-3z\) không là biểu thức đại số.
Giải
a) đúng b) đúng c) sai
3. GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Nhận xét: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay những giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.
Ví dụ. Tính giá trị biểu thức:
a) \(A=3x+2y-6\) tại \(x=1;y=\dfrac{1}{2}\).
b) \(B=x^2-3x+1\) tại \(x=-2\).
Giải
a) Thay giá trị \(x=1,y=\dfrac{1}{2}\) vào biểu thức \(A\) ta được
\(A=3.1+2.\dfrac{1}{2}-6=3+1-6=-2\).
b) Thay giá trị \(x=-2\) vào biểu thức \(B\) ta được
\(B=\left(-2\right)^2-3.\left(-2\right)+1=4+6+1=11.\)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây