Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Trừ các phân số cùng mẫu số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tìm x :
x+811 | = | 820 |
x | = | |
x | = |
820+811820−811 89 831
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Có 76 băng giấy, cắt đi 74 bằng giấy. Từ hình vẽ, ta thấy còn lại bao nhiêu phần băng giấy?
71.
76.
72.
74.
Câu 3 (1đ):
Chọn phép tính đúng:
6 | − | 4 | = |
|
= | 2 |
7 | 7 | 7 | 7 |
Câu 4 (1đ):
Phép tính: 76−74=76−4=72.
Nhận xét:
Mẫu số của phân số 72 mẫu số của phân số 76 và phân số 74.
Tử số của phân số 72 bằng của tử số phân số 76 và tử số phân số 74.
bằngtíchhiệuthươngtổngkhông bằng
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
tử số của phân số thứ nhất
tử số của phân số thứ hai và
mẫu số.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số, ta
- cộng
- giữ nguyên
- nhân
- chia
- trừ
- cho
- với
- cộng
- chia
- giữ nguyên
- trừ
- nhân
Câu 6 (1đ):
phép trừ hai phân số có cùng mẫu số.
Phép tính 53−62
- không là
- là
Câu 7 (1đ):
Chọn phép tính đúng:
5 | − | 2 | = | 5 | − | = | − | = | ||
3 | 6 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Câu 8 (1đ):
Quan sát hình vẽ:
Ta thấy:
18 | − | 8 | = |
|
= |
|
11 | 11 |
|
|
Câu 9 (1đ):
Quan sát hình vẽ và điền kết quả của phép tính vào ô trống:
74−72=
Câu 10 (1đ):
Tính.
511−54= | − | = |
OLMc◯2022