Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Quy đồng mẫu số hai phân số trong đó mẫu số của một phân số được chọn làm mẫu số chung SVIP
Quy đồng mẫu số các phân số: 73 và 214 ta được:
Phân số | 3 | = | = | ||
7 |
Phân số 214 giữ nguyên.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Quy đồng hai phân số 85 và 125 thành các phân số có mẫu số chung là 24.
Bài giải
5 | = | 5 × | = | |
8 | 8 × | 24 |
5 | = | 5 × | = | |
12 | 12 × | 24 |
Quy đồng mẫu số phân số 307 và 257 với mẫu số chung là 150.
Bài giải
7 | = | |
30 | 150 |
7 | = | |
25 | 150 |
Ta thấy phân số 52 có mẫu số là , phân số 103 có mẫu số là .
Mẫu số chia hết cho mẫu số .
Khi quy đồng mẫu số hai phân số 32 và 125 ta chọn mẫu số chung nhỏ nhất là .
Tìm mẫu số chung của hai phân số 72 và 143.
Do chia hết cho nên mẫu số chung của hai phân số trên là .
Quy đồng mẫu số các phân số 23 và 163.
3 | = | 3 × | = | |
2 | 2 × |
Giữ nguyên phân số 163.
Hãy viết các số sau thành hai phân số có chung mẫu số.
a) 1 và 65.
1 = | = | × | = | ||
1 | 1 × |
b) 75 và 3.
3 = | = | × | = | ||
1 | 1 × |
Quy đồng mẫu số các phân số 87; 125 và 247.
Bài giải
Do chia hết cho và nên mẫu số chung là .
7 | = | 7 × | = | |
8 | 8 × |
5 | = | 5 × | = | |
12 | 12 × |
Giữ nguyên phân số .
Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số 288 và 1689.
8 | = | ; | 9 | = | ||
28 | 168 |
= | × | = | ||
× |