Bài học cùng chủ đề
- Nhân các số có nhiều chữ số với số có một chữ số
- Nhân các số có nhiều chữ số với số có hai chữ số
- Chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số
- Chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số
- Tìm số trung bình cộng của nhiều số
- Tính chất giao hoán của phép nhân
- Tính chất kết hợp của phép nhân
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
- Vận dụng quan hệ giữa phép nhân và phép chia trong thực hành tính toán
- Nhân với số có chữ số tận cùng là chữ số 0
- Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Nhân các số có nhiều chữ số với số có ba chữ số
- Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- Chia một số cho một tích
- Chia một tích cho một số
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nhân các số có nhiều chữ số với số có ba chữ số SVIP
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tính:
163 × 100 =
163 × 20 =
163 × 3 =
Câu 2 (1đ):
+ 163 × 20 + 163 ×
+
+
163 × 123 = 163 ×
- (100 + 20 + 3)
- (1 + 20 + 300)
= 163 ×
- 1
- 100
- 3
- 300
=
- 163
- 16300
- 326
- 3260
- 4890
- 489
=
- 20049
- 200490
Câu 3 (1đ):
Đặt tính rồi tính:
× | 5 | 5 | 4 | |||
5 | 4 | 3 | ||||
Câu 4 (1đ):
Tính diện tích mảnh vườn hình vuông cạnh 134m.
Bài giải:
Diện tích mảnh vườn trên là:
134 × 134 = (m2)
Đáp số: m2.
Câu 5 (1đ):
Cách đặt tính rồi tính dưới đây đúng hay sai?
× | 6 | 6 | 6 | |||
9 | 8 | 1 | ||||
6 | 6 | 6 | ||||
5 | 3 | 2 | 8 | |||
5 | 9 | 9 | 4 | |||
6 | 5 | 3 | 3 | 4 | 6 |
ĐS
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 6 (1đ):
(g) =
(kg)
kg.
Mỗi túi gạo nặng 13 500g. Một cửa hàng đã bán được 582 túi. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
Cửa hàng đó bán được số gạo là:
- 13500 × 582 = 7857000
- 13500 × 582 = 7847000
- 78570
- 7857
Đáp số:
- 7857
- 78570
Câu 7 (1đ):
Đúng chọn Đ, sai chọn S:
× | 6 | 1 | 7 | |||
9 | 4 | 6 | ||||
3 | 7 | 0 | 2 | |||
2 | 4 | 6 | 8 | |||
5 | 5 | 5 | 3 | |||
5 | 8 | 2 | 6 | 8 | 2 |
|
Câu 8 (1đ):
Điền vào ô trống (theo mẫu):
m | 126 | 296 | 135 |
n | 142 | 125 | 223 |
m × n | 17 892 |
38 00029 10537 00030 105
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 9 (1đ):
Tính diện tích hình vuông dưới đây:
143 956m2.
133 956m2.
135 956m2.
123 956m2.
Câu 10 (1đ):
Đặt tính rồi tính:
× | 2 | 3 | 6 | ||
1 | 0 | 8 | |||
OLMc◯2022