Bài học cùng chủ đề
- Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng
- Chuyển đổi một số đơn vị đo thời gian
- Cộng các số đo thời gian
- Trừ các số đo thời gian
- Nhân số đo thời gian với số tự nhiên
- Chia số đo thời gian cho số tự nhiên khác 0
- Giải toán có lời văn liên quan tới thời gian
- Tính giá trị biểu thức liên quan tới thời gian
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Nhấn vào tên các tháng có 31 ngày:
Tháng 1.
Tháng 2.
Tháng 3.
Tháng 4.
Tháng 5.
Tháng 6.
Tháng 7.
Tháng 8.
Tháng 9.
Tháng 10.
Tháng 11.
Tháng 12.
Câu 2 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
Tháng sáu có ngày.
Câu 3 (1đ):
Tháng hai có
28 hoặc 31 ngày.
28 hoặc 29 ngày.
29 hoặc 31 ngày.
29 hoặc 30 ngày.
Câu 4 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
1 tuần lễ | = | ngày |
1 ngày | = | giờ |
1 giờ | = | phút |
1 phút | = | giây |
Câu 5 (1đ):
giờ.
1 ngày rưỡi =
- 24
- 36
- 48
- 18
Câu 6 (1đ):
tháng.
Chọn phương án đúng để điền vào ô trống:
7 năm =
- 77
- 86
- 94
- 84
Câu 7 (1đ):
Chọn số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
75 phút = ... giờ.
1,25.
1,35.
1,45.
1,36.
Câu 8 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
1 thế kỷ = năm. |
1 năm = tháng. |
1 năm không nhuận = ngày. |
1 năm nhuận = ngày. |
Câu 9 (1đ):
Kéo thả số thích hợp vào ô trống:
1 tuần = ngày. |
1 ngày = giờ. |
1 giờ = phút. |
1 phút = giây. |
6012243028760
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 10 (1đ):
Nối để được câu đúng:
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có
28 hoặc 29 ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có
30 ngày.
Tháng hai có
31 ngày.
OLMc◯2022