Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 2 SVIP
Trong các số dưới đây, số nào là số lẻ?
Giá trị biểu thức chứa a + b với a = 26 và b = 48 là
- 64
- 74
- 69
- 79
Điền các số thích hợp vào chỗ trống:
5 001; 5 003; ; ; ; 5 011; 5 013.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Từ 3 tấm thẻ số 8, 0, 3 lập được
- 3
- 4
- 5
- 6
Trong các giá trị của m dưới đây, với giá trị nào thì biểu thức 60 : (12 − m) có giá trị bé nhất?
Tính giá trị biểu thức m + n + p, biết m, n, p lần lượt là ba số tự nhiên chẵn liên tiếp và p = 30.
Số?
a) 148; 150; ; ; ; 158; 160.
b) 149; 151; ; ; ; 159; 161.
Số?
a) 148; 150; ; ; ; 158; 160.
b) 149; 151; ; ; ; 159; 161.
Điền số thích hợp vào bảng:
3 số chẵn liên tiếp | ||
36 | ||
46 | ||
70 |
Điền số thích hợp vào bảng:
3 số lẻ liên tiếp | ||
79 | ||
41 | ||
47 |
a) Nếu giá trị của c = 3 thì 45 × c = 45 ×
- 3
- 45
- 145
- 135
- 155
Giá trị của biểu thức 45 × c với c = 3 là
- 155
- 145
- 135
b) Nếu giá trị của d = 4 thì 124 : d =
- 124
- 4
- 124
- 4
- 32
- 31
Giá trị của biểu thức 124 : d với d = 4 là
- 31
- 32
Tính giá trị biểu thức a − b × 6 với a = 424, b = 4.
Nếu a = 424, b = 4 thì a − b × 6 = − × 6
=
=
Giá trị của biểu thức a × b × c khi a = 0; b = 8; c = 7 là .
Gọi P là chu vi của hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là a và b.
a) Công thức tính chu vi hình chữ nhật là
b) Áp dụng công thức trên, tính các số đo trong bảng dưới đây:
a | 27 cm | 13 cm |
b | 23 cm | 9 cm |
P | cm | cm |
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!