Bài học cùng chủ đề
- Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
- Bài tập cuối tuần 4
- Bài 11: Hàng và lớp
- Bài tập cuối tuần 5
- Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu
- Bài 13: Làm tròn số tới hàng trăm nghìn
- Bài tập cuối tuần 6
- Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
- Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên
- Bài 16: Luyện tập chung
- Bài tập cuối tuần 7
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập cuối tuần 7 SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
18 633 324 < 1... 633 324
8.
6.
9.
7.
Câu 2 (1đ):
9 6_6 117 = 9 666 117
Chữ số thích hợp điền vào chỗ trống là
Câu 3 (1đ):
Sắp xếp các số sau theo chiều từ lớn tới bé:
- 7 140 725
- 5 873 063
- 7 153 895
- 5 490 133
Câu 4 (1đ):
Trong các số dưới đây, số nào là lớn nhất?
34 455 793.
34 450 793.
7 253 000.
7 253 059.
Câu 5 (1đ):
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
6; 9; 12; 15; ... ; 21; 24.
14.
18.
19.
16.
Câu 6 (1đ):
Cho dãy số: 852 640; 852 650 ; 852 660 ; ... ; 852 680.
Số cần điền vào dấu ba chấm là số nào?
852 661.
852 665.
852 770.
852 670.
Câu 7 (1đ):
267 438 |
|
267 483 |
13 544 199 |
|
12 863 185 |
90 000 |
|
89 999 |
Câu 8 (1đ):
999 275
2 585 892
18 575 109
1 293 081
- <
- >
- =
2 543 891
- >
- =
- <
18 575 892
- >
- <
- =
Câu 9 (1đ):
50 000 + 9 000 + 7
500 000 + 2
8 000 000 + 400 000 + 300 + 50
59 000
- >
- =
- <
5 000 002
- >
- <
- =
8 400 350
- =
- <
- >
Câu 10 (1đ):
Số?
8 320 000; 8 330 000; 8 340 000; ; ; .
Câu 11 (1đ):
Số?
3 000 000
4 000 000
6 000 000
7 000 000
Câu 12 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống:
36 203 000; 36 204 000; 36 205 000; ; .
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
OLMc◯2022