Bài học cùng chủ đề
- Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000
- Bài tập cuối tuần 4
- Bài 11: Hàng và lớp
- Bài tập cuối tuần 5
- Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu
- Bài 13: Làm tròn số tới hàng trăm nghìn
- Bài tập cuối tuần 6
- Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số
- Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên
- Bài 16: Luyện tập chung
- Bài tập cuối tuần 7
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 5 SVIP
Lớp nghìn gồm các hàng nào?
Các hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị thuộc lớp
- nghìn
- trăm
- đơn vị
- chục nghìn
Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 217 843 là:
Chọn tất cả các chữ số thuộc lớp đơn vị trong số 467 853.
Chữ số 6 ở mỗi số sau thuộc hàng nào lớp nào?
b) 610 000 000
Chữ số 6 thuộc hàng
- trăm triệu
- chục nghìn
- nghìn
- triệu
a) 62 000 000
Chữ số 6 thuộc hàng
- chục triệu
- chục nghìn
- triệu
- nghìn
Cho số: 467 000 000. Các chữ số thuộc lớp triệu là
1Điền số thích hợp vào bảng.
Số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
362 830 | ||||||
905 328 |
Tìm giá trị của mỗi chữ số được gạch chân dưới đây:
328 674:
354 981:
Tìm giá trị của mỗi chữ số được gạch chân dưới đây:
59 267:
624 583:
Cho các số: 329 578; 689 372; 972 538; 628 937.
+ Số có chữ số 9 thuộc lớp đơn vị là: .
+ Số có chữ số 3 thuộc lớp nghìn là: .
+ Số có chữ số 7 không thuộc lớp đơn vị là: .
+ Số có chữ số 2 không thuộc lớp nghìn là: .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Viết số chín triệu:
Viết số bảy trăm triệu:
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!