Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phép nhân các phân thức đại số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho 7y515x.x62y2=7xayb30.
Điền số thích hợp vào ô trống:
a=
b=
Câu 2 (1đ):
7x524y6.(−12y221x)=−xcayb
Điền số thích hợp vào ô trống:
a= .
b= .
c= .
Câu 3 (1đ):
Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân để rút gọn biểu thức:
x3−8x7+9x+4.x+25x.x7+9x+4x2+2x+4 | = | |
x2−4 |
Câu 4 (1đ):
Kết quả của phép nhân (−25x418y3).(−9y315x2) là
−65x2.
−56x2.
6x25.
5x26.
Câu 5 (1đ):
Kết quả của phép nhân (x−10)34x+8.(x+2)22x−20 là
(x+10)2(x−2)8.
(x−10)(x+2)28.
(x−10)2(x+2)8.
(x+10)(x−2)28.
Câu 6 (1đ):
Cho A=xx−1.(x2+x+1−x−1x3).
Rút gọn A ta được kết quả là
x1.
−x1.
x2x3−1.
x2x3+1.
Câu 7 (1đ):
x2−4x+3.9x+278−12x+6x2−x3=−9(x+a)(x−2)2
Giá trị a là
3.
2.
−3.
−2.
Câu 8 (1đ):
Rút gọn biểu thức:
2x2+x12x−4.1−27x34x2+4x+1 | = | |
x(1+3x+9x2) |
Câu 9 (1đ):
Phân tích x2+x−6 và x2−x−2 thành nhân tử
Rút gọn biểu thức:
x+3x+1.x2−x−2x2+x−6= .
Câu 10 (1đ):
Cho A=(x+y2x+x−y2y).4x2−y2.
Rút gọn biểu thức A ta được kết quả là
A=2(x−y)2.
A=2(x+y)2.
A=2x2+y2.
A=2−x2−y2.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
OLMc◯2022