Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phương trình chứa ẩn ở mẫu SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
là nghiệm của phương trình trên.
Cho phương trình: x+x−11=1+x−11
x=1
- có
- không
Câu 2 (1đ):
Điều kiện xác định của phương trình x−22x+1=x+1x là
x ≠ 21 và x ≠ 2.
x ≠ 2 và x ≠ −1.
x ≠ 21 và x ≠ −1.
x ≠ 2 và x ≠ 0.
Câu 3 (1đ):
Giải phương trình: −2−3x2−3x=2x+13x+2.
Sắp xếp các dòng của sau theo thứ tự hợp lý:
Bài giải:
- Theo định nghĩa hai phân thức bằng nhau ta có:
−2−3x2−3x=2x+13x+2⇔(2−3x)(2x+1)=(3x+2)(−2−3x) - ⇔x=−74 (thỏa mãn ĐKXĐ).
- ⇔−6x2+x+2=−6x2−13x−6⇔14x=−8
- ĐKXĐ: x ≠ −32; x ≠ −21.
Câu 4 (1đ):
Phương trình 3x−24−x+17=0 có nghiệm là
x=1718.
x=1817.
x=10−17.
x=17−10.
Câu 5 (1đ):
Bài giải sau đúng hay sai?
x+x−51=5+x−51 | (1) | |
⇔ | x+x−51−x−51=5 | (2) |
⇔ | x=5 | (3) |
Đúng
Sai
Câu 6 (1đ):
Khi biến đổi phương trình mà làm mất mẫu chứa ẩn của phương trình thì phương trình nhận được
luôn tương đương với phương trình ban đầu.
luôn không tương đương với phương trình ban đầu.
có thể không tương đương với phương trình ban đầu.
Câu 7 (1đ):
Tập nghiệm của phương trình x−11=2 là
A
S={1}.
B
S={3}.
C
S={23}.
D
S={21}.
Câu 8 (1đ):
Phương trình nào sau đây có điều kiện xác định là x=±2?
x+2x+1+3=0.
x+21=xx+1.
x−2x+2+x+22=0.
(x+2)(x+3)x−2=0.
Câu 9 (1đ):
Tính tổng các nghiệm của phương trình x+4x+x−4x−3=x2−165x−12.
Đáp số:
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
OLMc◯2022