Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Ôn tập phân số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Quan sát hình dưới đây:
Câu 1:
a) Viết phân số chỉ số phần đã tô màu của hình trên.
Câu 2:
b) Đọc phân số trên.
Bốn phần năm.
Năm phần bốn.
Năm mươi lăm phần bốn.
Bốn mươi lăm phần năm.
Câu 3:
c) Phân số trên có tử số là và mẫu số là .
Câu 2 (1đ):
Quan sát hình dưới đây:
Câu 1:
a) Viết phân số chỉ số phần đã tô màu của hình trên.
Câu 2:
b) Đọc phân số trên.
Chín phần tám.
Tám phần chín.
Câu 3:
c) Phân số trên có tử số là và mẫu số là .
Câu 3 (1đ):
Viết thương 15 : 23 dưới dạng phân số.
2315.
1523.
Câu 4 (1đ):
Số?
23 = | 23 |
Câu 5 (1đ):
Số?
7 | = | 21 |
4 |
Câu 6 (1đ):
Rút gọn phân số:
54 | = | : | = | |
45 | : |
Câu 7 (1đ):
Rút gọn phân số:
54 | = | : | = | |
45 | : |
Câu 8 (1đ):
Trong các phân số sau, những phân số nào là phân số tối giản?
Câu 9 (1đ):
Quy đồng mẫu số các phân số 23 và 163.
3 | = | 3 × | = | |
2 | 2 × |
Giữ nguyên phân số 163.
Câu 10 (1đ):
Quy đồng mẫu số các phân số 23 và 163.
3 | = | 3 × | = | |
2 | 2 × |
Giữ nguyên phân số 163.
Câu 11 (1đ):
Chọn tất cả các phân số lớn hơn 1 trong các phân số dưới đây:
1213.
1310.
107.
43.
1719.
67.
Câu 12 (1đ):
94
Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống:
92
- >
- =
- <
Câu 13 (1đ):
1813
95
- <
- =
- >
Câu 14 (1đ):
1813
95
- <
- =
- >
Câu 15 (1đ):
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
- 107
- 2013
- 159
- 54
Câu 16 (1đ):
Bạn nào nói đúng?
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây