Bài học cùng chủ đề
- Biểu thức tọa độ của phép toán: cộng, trừ, nhân một số với một vectơ
- Biểu thức tọa độ tích vô hướng của hai vectơ
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ
- Biểu thức tọa độ của phép toán: cộng, trừ, nhân một số với một vectơ
- Độ dài của vectơ
- Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước
- Phiếu bài tập: biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
- Biểu thức tọa độ các phép toán vectơ
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phiếu bài tập: biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ SVIP
Cho tam giác ABC có B(−4;−3),C(−6;−5), M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tìm tọa độ của vectơ MN .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6;0),B(3;1) và C(−1;−1). Số đo của góc ABC bằng
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;4),B(3;2),C(5;4). Chu vi P của tam giác đã cho là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(−2;4) và B(8;4). Tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C là
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(−8;12);B(7;−9);C(5;5). Tìm tọa độ điểm D sao cho DA+3DB+DC=0
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(−3;−2),B(−2;−5).
Tích OA.OB bằng
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm M(1;1),N(−1;2). Độ dài MN bằng
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;2), B(5;− 2). Tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho AMB=90∘ là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;− 1) và B(3;2). Tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho MA2+MB2 nhỏ nhất là
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!