Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
57.
5−7.
−54.
Điền dấu so sánh:
a) 54
- =
- <
- >
b) 5−4
- >
- <
- =
c) 5−4
- <
- >
- =
Câu 2 (1đ):
Độ dài nào ngắn hơn?
43 m.
54 m.
Câu 3 (1đ):
Mua bánh mì với số tiền nào sau đây là rẻ nhất?
Mua 1 chiếc hết 12 000 đồng. |
Mua 2 chiếc hết 22 000 đồng. |
Mua 3 chiếc hết 31 000 đồng. |
Câu 4 (1đ):
Quy đồng mẫu hai phân số sau với mẫu số chung là 24.
8-9=24 |
-31=24 |
Câu 5 (1đ):
Quy đồng mẫu hai phân số.
8-3=; | -59=. |
40-15-7240
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 6 (1đ):
Quy đồng mẫu hai phân số.
Phân số ban đầu: | 9−2 | 65 |
BCNN của hai mẫu số: | ||
Quy đồng mẫu số: |
Câu 7 (1đ):
Các khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)175=21725. |
|
25−1<27−1. |
|
5−4>−65. |
|
21<31. |
|
Câu 8 (1đ):
Quy đồng mẫu số để tìm quy luật và tìm số tiếp theo của dãy các phân số sau:
10−1; 152; 6−1; 51; ...
307.
125.
12−5.
30−7.
Câu 9 (1đ):
Quy đồng mẫu các phân số với mẫu số chung là 12.
Phân số ban đầu: | 65 | −23 | −4−9 |
Quy đồng mẫu số: | 12 | 12 | 12 |
Câu 10 (1đ):
Quy đồng mẫu hai phân số.
Phân số ban đầu: | 22.3−7 | 23.59 |
BCNN của hai mẫu số: | ||
Quy đồng mẫu số: | @p.ka(-p.t[0]*p.f[0], p.m[0]*p.f[0])@ | @p.ka(p.t[1]*p.f[1], p.m[1]*p.f[1])@ |
Câu 11 (1đ):
Dãy phân số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
215;25;52;−53;−57.
−27;77;37;−27;−72.
−27;−72;73;77;37.
215;−57;−53;52;72.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
OLMc◯2022