Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phần trắc nghiệm (7 điểm) SVIP
Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất sau: Na2CO3, KCl, Na2SO4, NaNO3. Dung dịch Ba(NO3)2 có thể tác dụng được với bao nhiêu dung dịch ở trên?
Muối ăn (NaCl) có thể được tạo thành từ phản ứng giữa cặp chất nào sau đây?
Trộn lẫn hai dung dịch nào sau đây không thu được kết tủa?
Ghép nối muối với các acid tương ứng sau đây:
Viết phương trình điều chế muối Cu(NO3)2 từ Cu(OH)2:
Cu(OH)2 + 2 → + 2
Trong các chất sau đây, chất nào là acid, base không tan, kiềm?
- Fe(OH)3
- H2SO4
- Cu(OH)2
- KOH
- Ba(OH)2
- HCl
Acid
Kiềm
Base không tan
Ghép nối để hoàn thành các phát biểu sau:
1. Dung dịch muối có thể tác dụng với một số kim loại tạo thành muối mới và .
2. Muối có thể tác dụng với một số dung dịch acid tạo thành muối mới và .
3. Dung dịch muối tác dụng với dung dịch base tạo thành muối mới và .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Viết phương trình hoá học điều chế trực tiếp MgCl2 từ MgO:
MgO + 2 → + H2O
Dựa vào bảng tính tan của muối sau đây, sắp xếp độ tan trong nước của muối vào các cột phù hợp:
- Al2(PO4)3
- BaCO3
- Ag2SO4
- NaCl
- Mg(NO3)2
- CaSO4
Muối tan
Muối ít tan
Muối không tan
Viết phương trình hoá học xảy ra khi cho dung dịch copper (II) sulfate tác dụng với dung dịch sodium hydroxide:
+ 2 → ↓ +
Cho sơ đồ phản ứng: Na2S + ... → H2S + NaCl. Hợp chất thích hợp để điền vào chỗ trống là
Viết công thức phân tử của các muối sau:
1. Sodium nitrate: .
2. Barium sulfate: .
3. Magnesium hydrogencarbonate: .
Ghép nối các muối sau đây với tên gọi tương ứng:
Hợp chất nào sau đây là muối?
Viết phương trình hoá học xảy ra khi cho dung dịch calcium chloride tác dụng với dung dịch sodium carbonate:
CaCl2 + → ↓ + 2
Những muối nào sau đây có thể tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường?
Trong các chất sau, chất nào là oxide acid, oxide base, muối?
- MgCl2
- CaO
- CuSO4
- SO2
Oxide acid
Oxide base
Muối
Gọi tên các muối sau.
MgCl2: | AgNO3: |
FeS: | K3PO4: |
CaCO3: |
NaHS: |
Cho bảng tính tan của một số muối trong nước như sau.
Sắp xếp các muối sau vào các nhóm theo tính tan trong nước của chúng.
- CaCO3
- BaSO4
- Cu3(PO4)2
- Al2(SO4)3
- Ag2SO4
- NaCl
- Fe(NO3)3
Dễ tan trong nước
Ít tan trong nước
Không tan trong nước
Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành nhận xét về thành phần phân tử của acid và muối.
Acid và muối tạo thành tương ứng có chung , khác nhau ở phần . Có nghĩa là, khi acid tham gia phản ứng hóa học để tạo thành muối, cation bị thay thế bởi cation .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành phát biểu sau.
NaHCO3 được sử dụng để làm thuốc đau dạ dày vì trong dịch vị dạ dày có chứa , NaHCO3 là , tác dụng được với trong dạ dày, làm giảm cơn đau dạ dày.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Những phản ứng giữa các cặp chất nào dưới đây tạo ra muối?
Trong dung dịch, các cặp chất nào sau đây có xảy ra phản ứng? Em hãy đánh dấu [V] vào ô có xảy ra phản ứng và đánh dấu [X]
vào ô không xảy ra phản ứng.
Na2CO3 | KCl | FeSO4 | Ca(NO3)2 | |
HCl |
|
|
|
|
Ba(NO3)2 |
|
|
|
|
K2SO4 |
|
|
|
|
NaOH |
|
|
|
|
Dung dịch ZnSO4 không màu, dung dịch CuSO4 có màu xanh lam. Màu sắc dung dịch thay đổi thế nào khi nhúng thanh zinc vào dung dịch copper (II) sulfate?
Để điều chế muối Na2SO4, có thể dùng phản ứng giữa dung dịch NaOH với những dung dịch nào sau đây?
Viết phương trình hoá học xảy ra khi cho kim loại zinc vào dung dịch silver nitrate:
+ 2 → + 2
Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
Viết phương trình hoá học khi cho dung dịch barium chloride vào dung dịch sulfuric acid:
BaCl2 + → ↓ + 2
Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với các dung dịch muối trong bảng sau. Xác định xem trường hợp nào có xảy ra phản ứng (chọn "Có"), trường hợp nào không phản ứng (chọn "Không").
Na2CO3 | KCl | Na2SO4 | Ca(NO3)2 | |
BaCl2 |
|
|
|
|
Muối ăn (NaCl) có thể được tạo thành từ những phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây?
Viết phương trình hoá học xảy ra khi cho kim loại aluminium vào dung dịch iron (II) chloride:
2 + 3 → 2 + 3
Cho 100 mL dung dịch Na2SO4 0,5 M tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Trộn 100 ml dung dịch HCl a M với dung dịch AgNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được 3,5875 gam kết tủa. Giá trị của a là
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Chất A và B phù hợp lần lượt là
Dung dịch nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt hai dung dịch không màu MgSO4 và K2SO4?
Những thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi trộn lẫn hai dung dịch?
Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được 0,7437 lít khí CO2 (đkc). Phần trăm khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp ban đầu là
Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch copper (II) sulfate. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho hiện tượng quan sát được?
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!