Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Xét dấu của tam thức bậc hai SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho hàm số y=f(x)=ax2+bx+c có đồ thị như hình dưới đây:
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A
Bất phương trình ax2+bx+c>0 vô nghiệm.
B
Phương trình ax2+bx+c=0 vô nghiệm.
C
a>0.
D
Δ=b2−4ac<0.
Câu 2 (1đ):
Cho hàm số y=f(x)=ax2+bx+c có đồ thị như hình dưới đây:
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A
Δ=b2−4ac>0.
B
a<0
C
Nghiệm của bất phương trình ax2+bx+c≥0 là 0<x<2.
D
Phần đồ thị hàm số nằm dưới trục hoành ứng với x∈(−∞;0)∪(2;+∞).
Câu 3 (1đ):
Cho hàm số y=f(x)=x2−1 có đồ thị như hình dưới đây:
Nghiệm của bất phương trình x2−1≤0 là
−1≤x≤1.
x≤−1 hoặc x≥1.
x≤−1.
x≤1.
Câu 4 (1đ):
Cho hàm số y=f(x)=−x2−2x−1 có đồ thị như hình dưới đây:
Từ đồ thị hãy tìm nghiệm của bất phương trình sau:
−x2−2x−1≤0
x=−1
∀x∈R
x=−1
x≤−1
Câu 5 (1đ):
0 thì f(x) luôn cùng dấu với a.
với a trừ khi x=2a−b.
khoảng hai nghiệm của f(x).
khoảng hai nghiệm của f(x).
Cho f(x)=ax2+bx+c với a=0 và Δ=b2−4ac.
Điền vào các ô trống để được các khẳng định đúng:
1) Nếu Δ
- =
- <
- >
2) Nếu Δ=0 thì f(x)
- trái dấu
- cùng dấu
3) Nếu Δ>0 thì:
f(x) cùng dấu với a khi x nằm
- ngoài
- trong
f(x) trái dấu với a khi x nằm
- trong
- ngoài
Câu 6 (1đ):
Cho hàm số y=f(x)=x2+4x+3 có đồ thị như hình dưới đây:
Hoàn thành bảng xét dấu sau đây của f(x):
x | −∞ | +∞ | |||||||
x2+4x+3 |
Câu 7 (1đ):
Hoàn thành bảng xét dấu biểu thức x2−36x2−x−6.
x | −∞ | +∞ | |||||||||||||
x2−x−6 | 0 | 0 | |||||||||||||
x2−36 | 0 | 0 | |||||||||||||
x2−36x2−x−6 |
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây