Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Khi tính giá trị của các biểu thức có dấu ngoặc thì
ta thực hiện các phép tính theo chiều từ trái qua phải.
ta thực hiện các phép tính nhân chia trước, cộng trừ sau.
ta thực hiện các phép tính cộng trừ trước, nhân chia sau.
trước tiên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc trước.
Câu 2 (1đ):
Tính giá trị biểu thức:
(116 − 11) : 3 | = | : | = | |
5 × (242 − 240) | = | 5 × | = |
Câu 3 (1đ):
Tính giá trị biểu thức:
37 − (17 + 10) | = | − | = | |
(29 + 16) × 9 | = | × 9 | = |
Câu 4 (1đ):
Tính giá trị biểu thức:
(307 + 17) : 9 | = | = | ||
70 × (292 − 287) | = | = |
35070 × 5 35324 : 936340
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Tính giá trị biểu thức:
(53 + 29) × 3 | = | = | ||
87 − (13 + 47) | = | = |
2462723687 − 6082 × 3121
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 6 (1đ):
Nối biểu thức với giá trị của nó:
49 : (28 : 4)
100
(7 + 18) × 4
7
210 × (32 : 8)
394
(676 + 112) : 2
840
Câu 7 (1đ):
> ; = ; < ? |
36 : (24 : 4) |
|
6 |
159 |
|
(7 + 13) × 8 |
68 × (24 : 3) |
|
544 |
398 |
|
(603 + 173) : 2 |
Câu 8 (1đ):
Có 80 người được xếp vào 4 phòng, mỗi phòng có 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu người?
Bài giải
Mỗi phòng có số người là:
: = (người)
Mỗi nhóm có số người là:
: = (người)
Đáp số: người.
Câu 9 (1đ):
Tính giá trị của các biểu thức dưới đây:
9×30:6 | = | : |
= | ||
9×(30:6) | = | 9 × |
= |
Câu 10 (1đ):
Tính giá trị của các biểu thức dưới đây:
167 − 19 − 9 | = | − 9 |
= | ||
167 − (19 − 9) | = | 167 − |
= |
Câu 11 (1đ):
Tính giá trị của các biểu thức dưới đây:
(23 − 2) × 5 | = | × 5 | |
= | |||
23 − 2 × 5 | = | − | |
= |
Câu 12 (1đ):
Tính giá trị của các biểu thức dưới đây:
(35 + 49) : 7 | = | : |
= | ||
35 + 49 : 7 | = | 35 + |
= |
Câu 13 (1đ):
Kéo thả số thích hợp vào bảng:
Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
(39 + 81) : 5 | |
337 − 153 − 150 | |
(24 + 18) × 7 |
1502429434
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 14 (1đ):
Kéo thả số thích hợp vào bảng:
Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
479 − (171 + 103) | |
32 × (296 − 293) |
9720596
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây