Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp SVIP
Nội dung này do giáo viên tự biên soạn.
Bài 25: TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
1.CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA: (Dựa vào bảng 25.1 và Atlat để học)
Tổ chức lãnh thổ NN nước ta được xác định theo ……. vùng NN và CN chế biến
a) Trung du và miền núi bắc Bộ
- Là vùng núi, cao nguyên, đồi thấp, có đất …………………………….. Khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, có …………………… lạnh.
- Mật độ dân cư thấp, có …………………. sản xuất, giao thông còn khó khăn
- Trình độ thâm canh ………….., ở trung du đang được nâng lên
- Các sản phẩm chính: ………., đậu tương, lạc, ……………… . (mận, đào, táo, lê), ……………., lợn
b) Đồng bằng sông Hồng
- Đồng bằng châu thổ, đất …………... Khí hậu có ……………………
- Dân số đông, mật độ ……………… cả nước. Có kinh nghiệm ………………. lúa. Đô thị dày đặc. Cơ sở hạ tầng tốt.
- Trình độ thâm canh ……………., áp dụng giống mới, công nghệ tiên tiến.
- Các sản phẩm chính: …………….cao sản, cây thực phẩm, đay, cói, lợn, bò sữa, gia cầm, thủy sản
c) Bắc Trung Bộ
- Đồng bằng ……………. vùng đồi trước núi. Đất phù sa, đất feralit. Nhiều thiên tai, …………………….
- Dân cư có kinh nghiệm ……………… tự nhiên. Cơ sở hạ tầng còn yếu
- Trình độ thâm canh ,……………………….
- Các sản phẩm chính:………………………………………………………………………….
d) Duyên hải
- Đồng bằng ………….., khá màu mỡ. Có nhiều vụng biển, ……………….. lớn. Bị …………… vào mùa khô.
- Nhiều thành phố, thị xã ven biển. Điều kiện giao thông thuận lợi.
- Trình độ thâm canh …………………….
- Các sản phẩm chính: …………………………………………
e) Tây Nguyên
- Các cao nguyên .............................., có độ cao khác nhau. Khí hậu phân 2 mùa mưa-khô rõ, mùa khô ..........................
- Dân cư ............., nhiều dân tộc ...............người. Cơ sở hạ tầng yếu.
- ..................... là chính, ở các nông trường trình độ thâm canh đang nâng lên
- Các sản phẩm chính:................................, dâu tằm, hồ tiêu, bò thịt, bò sữa.
f) Đông
- Các vùng đất ………….. đất ………….. Khí hậu có 2 mùa mưa-khô, mùa khô thiếu nước
- Dân cư đông, chất lượng ……………. cao, có các thành phố lớn, hạ tầng tốt.
- Trình độ thâm canh ……………. Sản xuất hàng hóa, sử dụng nhiều máy móc
- Các sản phẩm chính………………………………. đậu tương, cây ăn quả, bò sữa, gia cầm
g) Đồng bằng sông Cửu Long
- Đồng bằng châu thổ ………………, màu mỡ, diện tích đất phèn, đất mặn lớn. Vịnh biển nông, …………….. rộng. Rừng ……………. ven biển lớn .
- Dân số đông, giàu kinh nghiệm. Có thị trường lớn, giao thông thuận lợi
- Trình độ thâm canh ………….. Sản xuất hàng hóa, sử dụng nhiều máy móc
- Các sản phẩm chính:………………...................................................
1. Những thay đổi tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta
a) Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta thay đổi theo 2 hướng chính
- Tăng cường ……………………… sản xuất, phát triển các vùng chuyên canh qui mô lớn đối với sản phẩm nông nghiệp ……………………..
- Đẩy mạnh ………………………… nông nghiệp, đa dạng hóa KT nông thôn
b) Kinh tế trang trại có bước phát triển mới, thúc đẩy sản xuất
nông – lâm - thủy sản theo hướng sản xuất hàng hóa
- Kinh tế trang trại phát triển từ kinh tế hộ gia đình, từng bước đưa nông nghiệp thoát khỏi tình trạng ………………, tự …………, lên SX …………………..
- Có các loại trang trại: trồng cây hàng năm, ………………………
………………………………………………………..
Số lượng trang trại ……………. nhanh. ĐBSCL có nhiều trang trại nhất
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây