K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2023

1. accoplishment (thành tựu)

2. employment (việc làm)

3. preparation (sự chuẩn bị)

4. development (sụ phát triển)

5. dream (mơ ước)

22 tháng 11 2023

1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).

(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)

2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).

(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)

3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.

(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)

4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).

(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)

5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).

(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)

6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.

(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)

22 tháng 11 2023

1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).

(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)

2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).

(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)

3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.

(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)

4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).

(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)

5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).

(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)

6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.

(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)

3. Choose the correct conjunction (a-c) to complete the sentences. Use a dictionary to help you if necessary.(Chọn các từ nối đúng (a-c) để hoàn thành các câu. Sử dụng từ điển để giúp bạn nếu cần thiết.)If there were no cars, lorries, vans etc. in the world, …(Nếu không có ô tô, xe tải, xe tải, v.v. trên thế giới, ...)1. You couldn't travel long distances _____ you went by public transport.a. rather than         b. so                        c. unless2 You...
Đọc tiếp

3. Choose the correct conjunction (a-c) to complete the sentences. Use a dictionary to help you if necessary.

(Chọn các từ nối đúng (a-c) để hoàn thành các câu. Sử dụng từ điển để giúp bạn nếu cần thiết.)

If there were no cars, lorries, vans etc. in the world, …

(Nếu không có ô tô, xe tải, xe tải, v.v. trên thế giới, ...)

1. You couldn't travel long distances _____ you went by public transport.

a. rather than         b. so                        c. unless

2 You would probably shop locally _____ going to a big supermarket.

a. rather than         b. although               c. but

3 The motorways would be empty _____ you could cycle on them safely.

a. as                      b. because                c. so

4 We would eat more food from our local area _____ it would be difficult to transport it from other places

a. so                       b. since                   c. although

 

1
8 tháng 2 2023

3. Choose the correct conjunction (a-c) to complete the sentences. Use a dictionary to help you if necessary.

(Chọn các từ nối đúng (a-c) để hoàn thành các câu. Sử dụng từ điển để giúp bạn nếu cần thiết.)

If there were no cars, lorries, vans etc. in the world, …

(Nếu không có ô tô, xe tải, xe tải, v.v. trên thế giới, ...)

1. You couldn't travel long distances _____ you went by public transport.

a. rather than         b. so                        c. unless

2 You would probably shop locally _____ going to a big supermarket.

a. rather than         b. although               c. but

3 The motorways would be empty _____ you could cycle on them safely.

a. as                      b. because                c. so

4 We would eat more food from our local area _____ it would be difficult to transport it from other places

a. so                       b. since                   c. although

27 tháng 12 2021

5 . is doing

27 tháng 12 2021

5 is doing

6 will start

7 will - leave

8 doesn't live

9 is

10 am not talking

2. Complete the compound nouns in the fact file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check your answers.(Hoàn thành các danh từ ghép trong hồ sơ dữ liệu với các từ bên dươi. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Sau đó nghe và kiểm tra bài làm.)GLOBAL WARMINGFact file> The Earth is heating up. The average (1) _____ temperature is 0.75°C higher now than it was 100 years ago.> When we burn (2) _____ fuels, they give off (3) _____ gases like...
Đọc tiếp

2. Complete the compound nouns in the fact file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check your answers.

(Hoàn thành các danh từ ghép trong hồ sơ dữ liệu với các từ bên dươi. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Sau đó nghe và kiểm tra bài làm.)

GLOBAL WARMING

Fact file

> The Earth is heating up. The average (1) _____ temperature is 0.75°C higher now than it was 100 years ago.

> When we burn (2) _____ fuels, they give off (3) _____ gases like carbon dioxide (CO2). This causes (4) _____ warming.

> We have cut down over 50% of the Earth's (5) _____ forests in the last 60 years. These are important because they remove CO2 from the atmosphere and add oxygen. They are also home to over half of the world's plant and animal species.

> Some scientists believe that by 2050, about 35% of all plant and animal species could die out because of (6)  _____ change.

> (7) _____levels are rising and the polar (8) _____ caps are melting.

> Scientists say that fossil fuels like coal and gas may run out by the year 3000. So we need to develop alternatives, such as (9) _____ energy and nuclear energy.

 

2
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. surface

2. fossil

3. greenhouse

4. global

5. rain

6. climate

7. sea

8. ice

9. renewable

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Hướng dẫn dịch:

SỰ NÓNG LÊN TOÀN CẦU

Hồ sơ dữ kiện

Trái đất đang nóng lên. Nhiệt độ bề mặt trung bình hiện nay cao hơn 0,75 ° C so với 100 năm trước.

Khi chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng thải ra khí nhà kính như carbon dioxide (CO2). Điều này gây ra hiện tượng ấm lên toàn cầu.

Chúng ta đã chặt phá hơn 50% rừng mưa trên Trái đất trong 60 năm qua. Những điều này rất quan trọng vì chúng loại bỏ CO2 khỏi khí quyển và bổ sung oxy. Chúng cũng là nơi sinh sống của hơn một nửa số loài động thực vật trên thế giới.

Một số nhà khoa học tin rằng đến năm 2050, khoảng 35% các loài động thực vật có thể chết vì biến đổi khí hậu.

Mực nước biển đang dâng cao và các chỏm băng ở hai cực đang tan chảy.

Các nhà khoa học nói rằng nhiên liệu hóa thạch như than và khí đốt có thể cạn kiệt vào năm 3000. Vì vậy, chúng ta cần phát triển các giải pháp thay thế, chẳng hạn như năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân.

E3. Make a complex sentence from each pair of sentences using one of the subordinators provided. Make any changes if necessary. (Ghép hai câu để tạo thành một câu phức, sử dụng một trong số các liên từ cho sẵn. Biến đổi khi cần thiết.)in order that,  after,  because,  although,  when1. Many Hanoians gathered at Ba Dinh square. They could watch the flag raising ceremony. ________________________________________________________________________________2. We ate...
Đọc tiếp

E3. Make a complex sentence from each pair of sentences using one of the subordinators provided. Make any changes if necessary. (Ghép hai câu để tạo thành một câu phức, sử dụng một trong số các liên từ cho sẵn. Biến đổi khi cần thiết.)

in order that,  after,  because,  although,  when

1. Many Hanoians gathered at Ba Dinh square. They could watch the flag raising ceremony.

 ________________________________________________________________________________

2. We ate breakfast. Then we went to buy some lanterns.

 ________________________________________________________________________________

3. Foreigners like Hoa Binh market. They can experience the culture of Vietnamese people.

 ________________________________________________________________________________

4. It was raining heavily. I still decided to set off for Da Lat.

________________________________________________________________________________

 5. I go somewhere on holiday. I usually buy paintings as souvenirs.

 

3
23 tháng 7 2021

Many Hanoians gathered at Ba Dinh square in order that they could watch the flag raising ceremony 

After we had eaten breakfast, we went to buy some lanterns 

Foreigners like Hoa Binh market because they can experience the culture of Vienamese people

Although it was raining heavily, I still decided to set off for Da Lat

When I go somewhere on holiday, I usually buy paintings as souvenirs 

23 tháng 7 2021

5 When I go somewhere on holiday, I usually buy paintings as souvenirs

máy lag xíu thông cảm

*. Complete each sentence using a verb from A in the correct form and a particle from B. You can use any particle more than once.                             ABturn, bring, deal, live, break, set, keep, go, give, runout, down, with, up, on, off1. Don’t ………………………practising. You’re making good progress.2. Mai ………………………her stress by taking up yoga.3. Hoang was sad because he failed to ………………………to his parents’ expectations. 4. If they ………………………cutting down trees, the city will lose its beauty.5....
Đọc tiếp

*. Complete each sentence using a verb from A in the correct form and a particle from B. You can use any particle more than once. 

                            AB
turn, bring, deal, live, break, set, keep, go, give, runout, down, with, up, on, off

1. Don’t ………………………practising. You’re making good progress.
2. Mai ………………………her stress by taking up yoga.
3. Hoang was sad because he failed to ………………………to his parents’ expectations. 
4. If they ………………………cutting down trees, the city will lose its beauty.
5. Our band has just ………………………our second album.
6. I missed the beginning of the film since my motorbike ………………………on the way to the cinema. 
7. She wanted to knit a scarf, but she ………………………of wool before she was finished.
8. If you don’t ………………………with your regular exercise, you’ll gain more weight.
9. Their proposal to build another skyscraper in the city has been ………………………as it may be dangerous.
10. What time do you want to ………………………for Hai Duong?

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. have 

a. I have had this laptop since my birthday.

(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)

b. We had dinner in the garden last night.

 

(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)

2. not buy 

a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.

(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)

b I haven’t bought any new clothes for months.

(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)

3. leave 

a. I left school at five.

(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)

b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.

(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)

4. not text 

a. I didn’t text you last night because I don't have your number.

(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)

b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.

(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)

VI. Complete each sentence with the correct form of a verb from the box. You don’t need to use all of them.           live                      turn                         break                       get                         give                     keep                    come                        take                        find                         go1. - Has Phuc arrived yet ?    - No, but I’m sure he ______________ up soon.2. My aunt never really _________ over the death of her...
Đọc tiếp

VI. Complete each sentence with the correct form of a verb from the box. You don’t need to use all of them.
           live                      turn                         break                       get                         give             
        keep                    come                        take                        find                         go
1. - Has Phuc arrived yet ?
    - No, but I’m sure he ______________ up soon.
2. My aunt never really _________ over the death of her pet dog.
3. It’s not easy to _______________ up smoking.  My uncle has tried to do it lots of times without success.
4. Sorry, I don’t mean to interrupt you. Please ___________ on and finish what you are saying.
5. I enjoyed living in London, but it didn’t  really __________ up to my expectations.
6. I’m sorry I’m late, but the car ____________ down on the way here, so I had to phone for a taxi.
7. You were going too fast! I couldn’t ____________ up with you.
8. Remember to _________ out how many people are coming to the party.

 

1
7 tháng 1 2022

1.will turn

2.got

3.give

4.go

5.live

6.broke

7.keep 

8.find

VI. Complete each sentence with the correct form of a verb from the box. You don’t need to use all of them.           live                      turn                         break                       get                         give                     keep                    come                        take                        find                         go1. - Has Phuc arrived yet ?    - No, but I’m sure he will turn up soon.2. My aunt never really got over the death of her pet dog.3....
Đọc tiếp

VI. Complete each sentence with the correct form of a verb from the box. You don’t need to use all of them.

           live                      turn                         break                       get                         give             

        keep                    come                        take                        find                         go

1. - Has Phuc arrived yet ?

    - No, but I’m sure he will turn up soon.

2. My aunt never really got over the death of her pet dog.

3. It’s not easy to give up smoking.  My uncle has tried to do it lots of times without success.

4. Sorry, I don’t mean to interrupt you. Please go on and finish what you are saying.

5. I enjoyed living in London, but it didn’t  really live up to my expectations.

6. I’m sorry I’m late, but the car broke down on the way here, so I had to phone for a taxi.

7. You were going too fast! I couldn’t keep up with you.

8. Remember to find out how many people are coming to the party.

*Giải thích giúp mik vì sao ra đáp án với ạ

2
7 tháng 1 2022

Giải thích

1.No, but I'm sure he will turn up soon

dịch:Không, nhưng tôi chắc rằng anh ấy sẽ sớm xuất hiện

2.got over : vượt qua 

3.give up : bỏ , từ bỏ 

4.go on:tiếp tục

5. I enjoyed living in London, but it didn't really live up to my expectations.

dịch:Tôi rất thích sống ở London, nhưng nó không thực sự đáp ứng được kỳ vọng của tôi.

6.broke down : bị hỏng

7.keep up:theo kịp , bắt kịp 

8.find out :tìm,xem

7 tháng 1 2022

1. có "soon" dấu hiệu thì TLĐ

2. got over: vượt qua (dùng thì QKĐ)

3. give up: từ bỏ

4. go on: tiếp tục

5. live up to: thỏa mản

6. broke down : hỏng (dùng thì QKĐ)

7. keep up with sb: theo kịp ai đó

8. find out : tìm ra