K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Sh, sh, shoes.

Sh, sh, shirts.

Sh, sh, shorts.

Shoes, shirts and shorts

Are in the shop.

Are in the shop.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

Sh, sh, giày.

Sh, sh, sơ mi.

Sh, sh, quần đùi.

Giày, áo sơ mi và quần đùi

Đang ở trong cửa hàng.

Đang ở trong cửa hàng.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

T, t, tent.

The tent is near the fence.

T, t, blanket.

The blanket is in the tent.

T, t, teapot.

The teapot is on the table.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Tạm dịch:

T, t, lều.

Căn lều ở gần hàng rào.

T, t, chăn.

Chăn nằm trong lều.

T, t, ấm trà.

Ấm trà ở trên bàn.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Z, z, zoo.

We’re at the zoo.

Z, z, zebra.

That’s a zebra.

Z, z, zebu.

That’s a zebu.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

Z, z, sở thú.

Chúng tôi đang ở sở thú.

Z, z, ngựa vằn.

Đó là một con ngựa vằn.

Z, z, zebu.

Đó là một zebu.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Bài hát:

I like chicken.

I like rice.

I like noodles.

They’re so nice!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

Em thích thịt gà.

Em thích cơm.

Em thích mì.

Chúng rất ngon.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

S, s, sea. (S, s, biển.)

S, s, sail. (S, s, buồm.)

S, s, sand. (S, s, cát.)

 

I can see the sea. (Tôi có thể nhìn thấy biển.)

I can see the sail. (Tôi có thể nhìn thấy cánh buồm.)

I can see the sand (Tôi có thể nhìn thấy cát)

At the seaside. (Ở bên bờ biển.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

J, j, jam.

(J, j, mứt.)

I like jam.

(Tôi thích mứt.)

J, j, juice.

(J, j, nước trái cây.)

I like juice.

(Tôi thích nước trái cây.)

J, j, jelly.

(J, j, thạch.)

I like jelly.

(Tôi thích thạch.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

V, v, van

(V, v, xe thùng)

This is a van.

(Đây là một chiếc xe tải.)

V, v, village

(V, v,  ngôi làng)

This is a village.

(Đây là một ngôi làng.)

V, v, volleyball

(V, v, bóng chuyền.)

This is a volleyball.

(Đây là một quả bóng chuyền.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

A, a, cake.

A, a, cake.

He’s having a cake.

A, a, grapes.

A, a, grapes.

She’s having grapes.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

A, a, bánh.

A, a, bánh.

Anh ấy đang ăn một cái bánh.

A, a, nho.

A, a, nho.

Cô ấy đang ăn chùm nho.