K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 16. Cặp số hữu tỉ nào dưới đây bằng nhauA.  và .              B.  và .               C.  và .               D.  và Câu 17. Cho . Tính A. .                     B. .                     C. .                 D. .Câu 18. Giá trị nào của  dưới đây thỏa mãn ?A. .                       B. .                      C. .                    D. .Câu 19. Có bao nhiêu số  thỏa mãn  ?A. Không có.                   B. Có một số.               C. Có hai số.             D. Có...
Đọc tiếp

Câu 16. Cặp số hữu tỉ nào dưới đây bằng nhau

A.  và .              B.  và .               C.  và .               D.  và

Câu 17. Cho . Tính

A. .                     B. .                     C. .                 D. .

Câu 18. Giá trị nào của  dưới đây thỏa mãn ?

A. .                       B. .                      C. .                    D. .

Câu 19. Có bao nhiêu số  thỏa mãn  ?

A. Không có.                   B. Có một số.               C. Có hai số.             D. Có ba số.

Câu 20. Câu nói nào dưới đây sai?

A. Không có số hữu tỉ  nào thỏa mãn .

B. Có đúng một số hữu tỉ  thỏa mãn .

C. Chỉ có hai số hữu tỉ thỏa mãn .

D. Chỉ có hai số hữu tỉ  thỏa mãi .

1

Bạn ghi lại đề đi bạn

17 tháng 12 2023

C đúng 

1 tháng 7 2018

Chọn đáp án A.

Ta có

Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Đại Số 9 chọn lọc, có đáp án | Toán lớp 9

Với a = 2 và b = - 3 , ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.A. 5000B. 500C. 50D. 5Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.A. (97; 98)B. (98; 100)C. (100; 101)D. (97; 101)Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.A. 1B. 3C. 7D. 8Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:A. 2 và 3B. 2 và 5C. 3 và 5D. 2; 3 và 5Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:A. 2B. 3C. 6D. 9Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là...
Đọc tiếp

Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.

A. 5000
B. 500
C. 50
D. 5

Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.

A. (97; 98)
B. (98; 100)
C. (100; 101)
D. (97; 101)

Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.

A. 1
B. 3
C. 7
D. 8

Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:

A. 2 và 3
B. 2 và 5
C. 3 và 5
D. 2; 3 và 5

Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:

A. 2
B. 3
C. 6
D. 9

Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố

A. 16
B. 27
C. 2
D. 35

Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:

A. 1
B. 3
C. 4
D. 12

Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:

A. 11
B. 12
C. 8
D. 10

Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:

A. 18
B. 4
C. 1
D. 12

Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là:

A. 24
B. 23
C. 26
D. 25

Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:

A. 2 . 3 . 5
B. 3 . 5 . 7
C. 3 . 52
D. 32 . 5

Câu 13: Cho x ∈ {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:

A. 5
B. 16
C. 25
D. 135

Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là:

A. 2 . 33 . 5
B. 2 . 3 . 5
C. 3. 33
D. 33

Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:

A. 600
B. 450
C. 900
D. 300

Câu 16: Trong hình vuông có:

A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc

Câu 17:

Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:

A. C = 4a
B. C = \frac{1}{2} (a + b)
C. C = \frac{1}{2}ab
D. 2(a + b)

2
24 tháng 6 2023

Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.

A. 5000
B. 500
C. 50
D. 5

Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.

A. (97; 98)
B. (98; 100)
C. (100; 101)
D. (97; 101)

Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.

A. 1
B. 3
C. 7
D. 8

Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:

A. 2 và 3
B. 2 và 5
C. 3 và 5
D. 2; 3 và 5

Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:

A. 2
B. 3
C. 6
D. 9

Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố

A. 16
B. 27
C. 2
D. 35

Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:

A. 1
B. 3
C. 4
D. 12

Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:

A. 11
B. 12
C. 8
D. 10

Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:

A. 18
B. 4
C. 1
D. 12

Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là:

A. 24
B. 23
C. 26
D. 25

Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:

A. 2 . 3 . 5
B. 3 . 5 . 7
C. 3 . 52
D. 32 . 5

Câu 13: Cho x ∈ {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:

A. 5
B. 16
C. 25
D. 135

Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là:

A. 2 . 33 . 5
B. 2 . 3 . 5
C. 3. 33
D. 33

Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:

A. 600
B. 450
C. 900
D. 300

Câu 16: Trong hình vuông có:

A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc

Câu 17:

Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:

A. C=4a

B. \(C=\dfrac{1}{2}\left(a+b\right)\)

C. \(C=\dfrac{1}{2}ab\)

D. C=2(a+b)

`@` `\text {Ans}`

`\downarrow`

`2,`

`-` Chữ số `5` trong số `2358` nằm ở hàng chục

`=>` Số `5` trong số `2358` có giá trị là `50`

`=> C.`

`3,`

`-` Số tự nhiên liền trước số `99`: `98`

`-` Số tự nhiên liền sau số `99`: `100`

`=>` Cặp STN liền trước và sau số `99` là `(98; 100)`

`=> B.`

`4,`

`-` Tập hợp `A` gồm `A = {2; 3; 4; 5}`

`=>` Các phần tử của tập hợp A là `2; 3; 4; 5`

Xét các đáp án trên `=> B.`

`5,`

Ta có:

`15 \vdots 3; 5`$, \not\vdots 2$

`30 \vdots 2; 3; 5`

`=>` Tổng `15+30` sẽ `\vdots 3; 5`

`=> C.`

`6,`

`18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18`

`=> x \in {9}`

`=> D.`

`7,`

`-` Số nguyên tố là các số chỉ `\vdots` cho `1` và chính nó

`=>` Số nguyên tố trong các số trên là `2`

`=> C.`

`8,`

Ta có:

`3 = 3*1`

`4=2^2`

`=> \text {ƯCLN(3; 4) =} 2^2*3 = 4*3=12`

Vậy, ƯCLN(3; 4) = 12

`=> D.`

`9,`

`13 - 5 + 3`

`= 8 + 3`

`= 11`

`=> A.`

`10,`

`18 \div 3^2*2`

`= 18 \div 9 * 2`

`= 2*2=2^2=4`

`=> B.`

`11,`

`2^4*2`

`=`\(2^{4+1}=2^5\)

`=> D.`

*Áp dụng ct \(a^m\cdot a^n=a^{m+n}\)*

`12,`

`75 = 5^2*3`

`=> C.`

`13,`

`-` Số chia hết cho `5` là các số có chữ số tận cùng là `0` hoặc `5`

`=>` Tổng `\vdots` cho `5` sẽ là những số `\vdots` cho `5`

`=>` Tổng $\not\vdots$ cho `5` sẽ bao gồm những số không chia hết cho `5` hoặc cả 2

Ta có: `x \in {5; 16; 25; 135}`

`5 \vdots 5 (ktm)`

$16 \not\vdots 5 (tm)$

`25 \vdots 5 (ktm)`

`135 \vdots 5(ktm)`

Vậy, để biểu thức $20+35+x \not\vdots 5$ thì `x \in {16}`

`=> B.`

`14,`

BCNN = `2*3^3*5`

`=> A.`

`15,`

`-` Trong `\Delta` đều, mỗi góc trong `\Delta` đều bằng nhau và có số đo đều bằng `60^0`

`=> A.`

`16, C`

`17, D`

`# \text {KaizuulvG}`

24 tháng 6 2017

Giải bài tập Vật Lý 10 | Để học tốt Vật Lý 10

Chọn C.

Áp dụng quy tắc hình bình hành:

Giải bài tập Vật Lý 10 | Để học tốt Vật Lý 10

Ta được:

Giải bài tập Vật Lý 10 | Để học tốt Vật Lý 10

Giải bài tập Vật Lý 10 | Để học tốt Vật Lý 10

Thay số ta được: |9 - 12| ≤ F ≤ |9 + 12| ⇔ 3 ≤ F ≤ 21 ⇒ F = 15 thỏa mãn

13 tháng 3 2018

Câu 1: C (35 và 53)

Câu 2: C (vì 23/12 < 24/12 = 2)

Câu 1: Bộ ba số đo nào sau đây là số đo của ba góc trong một tam giác. A. 30o; 45o; 90o B. 90o ; 50o ; 45oC. 50o ; 60o ; 70o D. 35o ; 60o; 100oCâu 2: Tổng ba góc trong một tam giác luôn có số đo bằng A. 90oB.110o C.150o D.1800Câu 3: Trong một tam giác vuông kết luận nào sau đây là không đúngA. Tổng hai góc nhọn bằng 90oB. Hai góc nhọn phụ nhauC. Hai góc nhọn bù nhauD. Tổng hai góc nhọn bằng nửa tổng ba góc của một tam giácCâu 4: Cách phát...
Đọc tiếp

Câu 1: Bộ ba số đo nào sau đây là số đo của ba góc trong một tam giác. A. 30o; 45o; 90o B. 90o ; 50o ; 45o

C. 50o ; 60o ; 70o D. 35o ; 60o; 100o

Câu 2: Tổng ba góc trong một tam giác luôn có số đo bằng A. 90oB.110o C.150o D.1800

Câu 3: Trong một tam giác vuông kết luận nào sau đây là không đúng

A. Tổng hai góc nhọn bằng 90o

B. Hai góc nhọn phụ nhau

C. Hai góc nhọn bù nhau

D. Tổng hai góc nhọn bằng nửa tổng ba góc của một tam giác

Câu 4: Cách phát biểu nào dưới đây diễn đạt đúng định lí về tính chất góc ngoài của tam giác

A. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong

B. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó

C. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng ba góc trong.

D. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của một góc trong và góc kề với nó

Câu 5: Cho tam giác ABC biết góc A có số đo bằng 40o; góc B có số đo bằng 60o. Tính số đo góc C.

 

Câu 6: Tam giác ABC có góc A có số đo bằng 40o. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I . góc BIC có số đo bằng

A. 40o B. 70o C. 110o D.140o

Câu 7: Cho tam giác ABC có góc A = 75o. Tính góc B và góc C biết

a) = 2 b) - = 25o

1

Câu 1: C

Câu 2: D

Câu 1: B

Câu 2: C

Câu 3: B

Câu 4: A

2 tháng 4 2022

huy hiệu bt bao ng mơ ước:>

19 tháng 12 2021

thi hả bn

19 tháng 12 2021

Câu 1: D