K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 1 2020

Đapps án A

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là 6, phương trình phản ứng :

3 tháng 1 2020

Đáp án A.

6.

Na[Al(OH)4] hay NaAlO2; NaOH dư; Na2CO3; NaClO; Na2SiO3; CaOCl2

7 tháng 10 2017

Đáp án D

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là 6, phương trình phản ứng:

 

24 tháng 5 2019

Đáp án : A

Các chất phản ứng :

Na[Al(OH)4] ; NaOH ; Na2CO3 ; NaClO ; Na2SiO3 ; CaOCl2

18 tháng 10 2018

Đáp án D

1 , CO 2 + NaAlO 3 + 2 H 2 O → Al ( OH ) 3 ↓ + NaHCO 3

2 , AlCl 3 + 3 NH 3 + 3 H 2 O → Al ( OH ) 3 ↓ + 3 NH 4 Cl

3 , AlCl 3 + 3 NaOH → Al ( OH ) 3 + 3 NaCl Al ( OH ) 3 + NaOH → NaAlO 2 + H 2 O

4 , Fe ( NO 3 ) 2 + AgNO 3 → Fe ( NO 3 ) 3 + Ag ↓

5 , DdNa 2 SiO 3   vào   K 2 SiO 3 : Thủy   tinh   lỏng

6 , Fe 3 O 4 + 8 HCl → 2 FeCl 3 + FeCl 2 + 4 H 2 O

Sau phản ứng thu được chất rắn là Cu dư.

Các thí nghiệm thu được chất rắn không tan là (1), (2), (4), (5), (6)

15 tháng 1 2019

Giải thích: 

Định hướng tư duy giải

(1) CO2 + NaAlO2 + H2O →  Al(OH)3 + NaHCO3

(2) AlCl3 + 3NH3 + 3H2 → Al(OH)3 + 3NH4Cl

(3) AlCl3 + 4NaOH  → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O

(4) Fe(NO3)2 + AgNO3  → Fe(NO3)3 + Ag

 

(6) Còn có Cu dư

Đáp án D

1 tháng 1 2018

Đáp án D

 

(1) CO2 + NaAlO2 + H2O ->Al(OH)3 + NaHCO3

(2) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O ->Al(OH)3 + 3NH4Cl

(3) AlCl3 + 4NaOH ->NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O

(4) Fe(NO3)2 + AgNO3 ->Fe(NO3)3 + Ag

 

(5) 

(6) Còn có Cu dư

4 tháng 9 2017

Đáp án D

Định hướng tư duy giải

(1) CO2 + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3 + NaHCO3

(2) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O  → Al(OH)3 + 3NH4Cl

(3) AlCl3 + 4NaOHNaAlO2 + 3NaCl + 2H2O

(4) Fe(NO3)2 + AgNO3  → Fe(NO3)3 + Ag

(6) Còn có Cu dư

17 tháng 6 2017

=> Sau phản ứng thu được chất rắn là Cu dư.

Các thí nghiệm thu được chất rắn không tan là (1), (2), (4), (5), (6). Đáp án D.

6 tháng 9 2018

Xét từng thí nghiệm:

( 1 )   N a O H + C a H C O 3 2 → N a 2 C O 3 + C a C O 3 + H 2 O

2   N a A l O 2 + H C l + H 2 O → N a C l + A l O H 3

Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O

(3) H2S + FeCl2 tạo kết tủa FeS,

sau đó FeS tan trong HCl

4 N H 3 + H 2 O + A l C l 3 → N H 4 C l + A l O H 3

5 C O 2 + H 2 O + N a A l O 2 → A l O H 3 + N a H C O 3

6 3 C H 3 - C H = C H 2 + 2 K M n O 4 + 4 H 2 O → 3 C H 2 O H - C H O H - C H 3 + 2 M n O 2 ↓ + 2 K O H

7 C 6 H 5 - N H 2 + 3 B r 2 → C 6 H 2 - N H 2 - B r 3 + 3 H B r

(8) Muối của axit béo tạo kết tủa với Ca2+ và Mg2+

Các thí nghiệm thu được kết tủa: 1, 4, 5, 6, 7, 8.

16 tháng 2 2019

Chọn B

Xét từng thí nghiệm:

(1) NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3 + H2O

(2) NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3

Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O

(3) H2S + FeCl2 tạo kết tủa FeS, sau đó FeS tan trong HCl

(4) NH3 + H2O + AlCl3 → NH4Cl + Al(OH)3

(5) CO2 + H2O + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaHCO3

(6) 3CH3-CH=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2(OH)-CH(OH)-CH3 + 2MnO2↓ + 2KOH

(7) C6H5-NH2 + 3Br2 → C6H2-(NH2)-Br3 + 3HBr

(8) Muối của axit béo tạo kết tủa với Ca2+ và Mg2+

Các thí nghiệm thu được kết tủa: 1, 4, 5, 6, 7, 8.