K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 5 2018

Đáp án C

Sửa lại: derived of => derived from

(to) be derived from: bắt nguồn từ

14 tháng 9 2018

Đáp án C

derived of => derived from

Chủ điểm ngữ pháp: collocation

Derive from sth: chiết suất từ, nguồn gốc từ.

31 tháng 3 2017

Đáp án C

- Derive from: bt ngun từ, nhận được từ

E.g: The English word “olive” is derived from the Latin word “oliva”

ð Đáp án C (derived of => derived from)

10 tháng 9 2017

Đáp án là D

its => their vì thay thế cho danh từ “trees” trước đó.

Câu này dịch như sau: Một con hải ly sử dụng răng trước chắc khỏe của nó để hạ những cái cây và bóc vỏ rễ cây

30 tháng 7 2018

Kiến thức: Nghĩa của từ, gia đình từ của “like”

Giải thích:

look like: trông có vể như, trông giống như             look alike: trông giống nhau

Tạm dịch: Thỏ rừng và thỏ trông rất là giống nhau và thường bị nhầm lẫn với nhau.

like => alike

Đáp án: B

19 tháng 5 2019

Đáp án B

Kiến thức: Nghĩa của từ, gia đình từ của “like”

Giải thích:

look like: trông có vể như, trông giống như look alike: trông giống nhau

Tạm dịch: Thỏ rừng và thỏ trông rất là giống nhau và thường bị nhầm lẫn với nhau.

like => alike 

6 tháng 3 2019

Đáp án D

Câu này dịch như sau: Tất cả đơn xin việc yêu cầu có địa chỉ, số điện thoại và tên công việc mà bạn đang nộp hồ sơ vào.

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ và giới từ đi với động từ

Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ “ the job” => dùng which

Apply to sb: nộp cho ai

Apply for sth: nộp cho cái gì

For whom => for which

3 tháng 3 2019

Đáp án là B

it is => is, chủ ngữ là “dreaming” => thừa đại từ “it”

15 tháng 5 2018

Đáp án là B.

responsible of => responsible for: chịu trách nhiệm về ...

19 tháng 5 2018

Đáp án : A

“that” -> which. “that” không bao giờ được dùng sau dấu phảy. “which” thay thế cho cả vế phía trước dấu phảy