K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tích của số liền sau số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau với số liền trước số lớn nhất có 1 chữ số là Câu 2 Cho hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 2016 và biết giữa chúng có tất cả 17 số tự nhiên khác. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là Câu 3 Cho: 72m^2 3dm^2 = \ldots dm^272m 2 3dm 2 =…dm 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 4 Ba người chung tiền mua 5 cuộn dây điện, mỗi cuộn...
Đọc tiếp

Tích của số liền sau số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau với số liền trước số lớn nhất có 1 chữ số là Câu 2 Cho hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 2016 và biết giữa chúng có tất cả 17 số tự nhiên khác. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là Câu 3 Cho: 72m^2 3dm^2 = \ldots dm^272m 2 3dm 2 =…dm 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 4 Ba người chung tiền mua 5 cuộn dây điện, mỗi cuộn dây dài 36m, mỗi mét giá 9500 đồng. Hỏi trung bình mỗi người phải góp bao nhiêu tiền? Trả lời: Trung bình mỗi người phải góp nghìn đồng. Câu 5 Tìm x, biết: \dfrac{75}{x}=\dfrac{5}{3} x 75 ​ = 3 5 ​ Trả lời: x = Câu 6 Một người đi xe máy trong 120 phút đầu, mỗi phút đi được 182m và trong 116 phút sau, mỗi phút đi được 153m. Biết cả quãng đường dài 50km. Hỏi quãng đường còn lại dài bao nhiêu mét? Trả lời: Quãng đường còn lại dài m. Câu 7 Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số mà tích của tử số và mẫu số của phân số đó bằng 60? Trả lời: Có tất cả phân số thỏa mãn đề bài. Câu 8 Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2017? Trả lời: Có tất cả phân số. Câu 9 Khi nhân một số với 147, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên được kết quả là 6204. Tìm tích đúng của phép nhân đó. Trả lời: Tích đúng của phép nhân đó là Câu 10 Đội đồng diễn thể dục của trường có nhiều hơn 130 học sinh và ít hơn 140 học sinh. Nếu xếp học sinh thành 5 hàng hoặc 9 hàng thì không thừa hoặc không thiếu bạn nào. Số học sinh của đội đồng diễn thể dục của trường là học sinh. Nộp bài Hướng dẫn làm bài + Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp. + Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó). ViOlympic.vn trực thuộc Đại học FPT. ViOlympic.vn sử dụng tốt nhất bằng trình duyệt Google Chrome có thể download tại Google Chrome Xếp Hạng Hướng Dẫn Giới Thiệu Liên hệ quảng cáo: 0963888883 Tin Từ Ban Tổ Chức Giải Đáp Thắc Mắc Tin Giáo Dục Tin Sự Kiện Toán Quốc

1
3 tháng 11 2018

nhìn mà ko hiểu lun

Tính:  48 x 49 + 51 x 48Câu 2:Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:36/27    116/87Câu 3:Trong các số sau: 3457; 3744; 3654; 3529; 3462; 3922, số các số chia hết cho 3 là .Câu 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  8m2 20cm2 = ...cm2Câu 5:Tìm số tự nhiên x, biết: x - 5/24 = 42/36Trả lời: x=Câu 6:Cho phân số 3b/930 . Biết phân số đã cho là phân số tối giản. Giá trị của b là .Câu 7:Có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện khi cộng...
Đọc tiếp

Tính:  48 x 49 + 51 x 48

Câu 2:
Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:36/27    116/87

Câu 3:
Trong các số sau: 3457; 3744; 3654; 3529; 3462; 3922, số các số chia hết cho 3 là .

Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  8m2 20cm2 = ...cm2

Câu 5:
Tìm số tự nhiên x, biết: x - 5/24 = 42/36
Trả lời: x=

Câu 6:
Cho phân số 3b/930 . Biết phân số đã cho là phân số tối giản. Giá trị của b là .

Câu 7:
Có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện khi cộng với số 3546 thì được một số có 4 chữ số giống nhau?
Trả lời: Có  số thỏa mãn đề bài.

Câu 8:
Có bao nhiêu phân số mà tử số và mẫu số là các số có hai chữ số và tử số kém mẫu số 5 đơn vị?
Trả lời: Có  phân số thỏa mãn đề bài.

Câu 9:
Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Trả lời: Có  số thỏa mãn đề bài.

Câu 10:
Tìm số tự nhiên x, biết: 3/8<x/13<2/5
Trả lời: 

8
9 tháng 3 2017

1: 4800

2: =

3: 3 số

4: 80020cm2

5: Ta có:
(x - 5)/24 = 42/36
(x - 5)/24 = 7/6
x - 5 = 7 x 24 : 6
x - 5 = 7 x 4
x = 28 + 5
x = 33

6: Vì phân số đã cho là phân số tối giản có mẫu số là một số chẵn, suy ra: Tử số phải là một số lẻ
Vì mẫu số chia hết cho 5, suy ra: b ≠ 5
Ta có: 930 = 30 x 31, suy ra: b ≠ 1
Vì mẫu số chia hết cho 3, suy ra: b ≠ 3, b ≠ 6 và b ≠ 9
Suy ra: Giá trị của b là 7

7: Ta có: 6 số có 4 chữ số giống nhau lớn hơn 3546 là: 4444, 5555, 6666, 7777, 8888, 9999. Suy ra: có 6 số thỏa mãn điều kiện khi cộng với số 3546 thì được một số có 4 chữ số giống nhau

8: Vì tử số và mẫu số là các số có hai chữ số, suy ra:
Giá trị nhỏ nhất của tử số là 10
Giá trị lớn nhất của mẫu số là 99
Giá trị nhỏ nhất của mẫu số là: 10 + 5 = 15
Giá trị lớn nhất của tử số là: 99 - 5 = 94
Suy ra: Số phân số thỏa mãn đề bài là: 94 - 10 + 1 = 85

9: Số nhỏ nhất có hai chữ số chia hết cho 3 là: 12
Số lớn nhất có hai chữ số chia hết cho 3 là: 99
Số các số có hai chữ số chia hết cho 3 là: (99 - 12) : 3 + 1 = 30 (số)
Trong 30 số trên, có 10 số chia hết cho 9 là: 18, 27, …, 90, 99
Suy ra: Số các số thỏa mãn đề bài là: 30 - 10 = 20 (số)

10: Ta có:
3 x 13 : 8 = 4 (dư 7)
2 x 13 : 5 = 5 (dư 1)
Suy ra: x = 5

13 tháng 3 2017

câu 9:20 số

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC.AD là phân giác trong;AE là phân giác góc ngoài tại đỉnh A (D;E thuộc đường thẳng BC). Khi đó 90 Câu hỏi 2: Tìm b nguyên dương biết nghịch đảo của nó lớn hơn . Trả lời: b= 3 Câu hỏi 3: Tổng số đo các góc ngoài của một tam giác bằng 180 (mỗi đỉnh tính 1 góc ngoài) Câu hỏi 4: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn Trả lời: Có 2 giá...
Đọc tiếp

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC.AD là phân giác trong;AE là phân giác góc ngoài tại đỉnh A (D;E thuộc đường thẳng BC). Khi đó 90 Câu hỏi 2: Tìm b nguyên dương biết nghịch đảo của nó lớn hơn . Trả lời: b= 3 Câu hỏi 3: Tổng số đo các góc ngoài của một tam giác bằng 180 (mỗi đỉnh tính 1 góc ngoài) Câu hỏi 4: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn Trả lời: Có 2 giá trị. Câu hỏi 5: Tìm hai số dương x,y biết và xy = 40. Trả lời:(x;y)=( 4;10 ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";") Câu hỏi 6: Tìm x biết Trả lời:x= 1 Câu hỏi 7: Tìm số tự nhiên x biết . Trả lời:x = -1 Câu hỏi 8: Điểm M thuộc đồ thị hàm số y= f(x) = 2x - 5. Biết điểm M có tung độ bằng hoành độ. Vậy tọa độ của điểm M là M( 2 ). (Nhập hoành độ và hoành độ cách nhau bởi dấu ";" ) Câu hỏi 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức là 4 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu hỏi 10: So sánh hai số và ta thu được kết quả a < b.

0
Câu 1:Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12.Trả lời: Số đó là Câu 2:Cho các số: 13;67;35;18;12;45;87;81;11;54;78;89.Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.Trả lời: Số đó là Câu 3:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:15+4-3>4+6+>15-3+2Câu 4:Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho.Trả lời: Số đó là Câu 5:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:16+3-7<-6<11+6-3Câu...
Đọc tiếp

Câu 1:
Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12.
Trả lời: Số đó là 

Câu 2:
Cho các số: 13;67;35;18;12;45;87;81;11;54;78;89.Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.
Trả lời: Số đó là 

Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15+4-3>4+6+>15-3+2

Câu 4:
Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho.
Trả lời: Số đó là 

Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:16+3-7<-6<11+6-3

Câu 6:
Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau. 
 Trả lời: Số đó là 

Câu 7:
Cho các chữ số:5;4;8;1;7;3;9;2;6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho.
Trả lời: Số đó là 

Câu 8:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ?
Trả lời: Có số.

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu 9:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
18-6+715+2+2

Câu 10:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
12+6-5  15+2-3

4
11 tháng 6 2016

Câu 1:
Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12.
Trả lời: Số đó là 11

Câu 2:
Cho các số: 13;67;35;18;12;45;87;81;11;54;78;89.Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.
Trả lời: Số đó là 11

Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15+4-3>4+6+5>15-3+2

Câu 4:
Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho.
Trả lời: Số đó là 17

Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:16+3-7<19-6<11+6-3

Câu 6:
Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau. 
 Trả lời: Số đó là 12

Câu 7:
Cho các chữ số:5;4;8;1;7;3;9;2;6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho.
Trả lời: Số đó là 14

Câu 8:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0 ?
Trả lời: Có 9 số

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu 9:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
18-6+7 =15+2+2

Câu 10:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
12+6-5<  15+2-3

  

11 tháng 6 2016

câu 1 : 11

câu 2 : 11

câu 3 : 5

câu 4 : 17

câu 5 : 19

câu 6 : 12

câu 7 : 14

câu 8 : 9

câu 9 : =

câu 10 : <

Tính: 367 \times 11 =367×11= 4037 Câu 2 Tính: 426\times105 =426×105= 44730 Câu 3 Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 427, biết giữa chúng có 121 số tự nhiên khác. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là Câu 4 Hiện nay bố 48 tuổi, tuổi Hùng bằng \frac{1}{6} 6 1 ​ tuổi bố. Hỏi 4 năm trước tuổi bố gấp mấy lần tuổi Hùng? Trả lời: 4 năm trước tuổi bố gấp tuổi Hùng lần. Câu 5 Số thích hợp điền vào...
Đọc tiếp

Tính: 367 \times 11 =367×11= 4037 Câu 2 Tính: 426\times105 =426×105= 44730 Câu 3 Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 427, biết giữa chúng có 121 số tự nhiên khác. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là Câu 4 Hiện nay bố 48 tuổi, tuổi Hùng bằng \frac{1}{6} 6 1 ​ tuổi bố. Hỏi 4 năm trước tuổi bố gấp mấy lần tuổi Hùng? Trả lời: 4 năm trước tuổi bố gấp tuổi Hùng lần. Câu 5 Số thích hợp điền vào chỗ trống 43 \times 58 -43×58− \times43 = 473×43=473 Câu 6 Tổng của 2 số chẵn bằng 916, biết giữa chúng có tất cả 50 số lẻ. Tìm số bé. Trả lời : Số bé là Câu 7 Tìm xx biết: x\times 62 + x \times 38 = 36100x×62+x×38=36100 Trả lời: Giá trị của xx là Câu 8 Toàn bộ học sinh lớp 4A xếp thành 4 hàng, mỗi hàng có 10 bạn. Biết số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 6 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn nữ? Trả lời: Lớp 4A có bạn nữ. Câu 9 Trả lời: Số bị chia là: Câu 10 Đoạn đường AD dài 1500m và đoạn đường CB dài 3km. Hai đoạn đường này có chung một cây cầu CD. Biết rằng quãng đường AB dài 4km. Hỏi cây cầu CD dài bao nhiêu mét? Trả lời: Cây cầu CD dài m Nộp bài Hướng dẫn làm bài + Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp. + Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).

0
Bài 1: Tìm số tự nhiên n bé nhất sao cho  26917 < n x 56Trả lời:  n = ………Bài 2: Cho các phân số:  \(\frac{2015}{2016};\frac{3}{4};\frac{17}{18};\frac{127}{128}\)Phân số lớn nhất trong các phân số đã cho là ……Bài 3: Có tất cả bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tử số bằng 2016?Trả lời: Số các phân số lớn hơn 1 có tử số bằng 2016 là …………phân số.Bài 4: Tìm một phân số, biết rằng tổng của tử...
Đọc tiếp

Bài 1: Tìm số tự nhiên n bé nhất sao cho  26917 < n x 56
Trả lời:  n = ………

Bài 2: Cho các phân số:  \(\frac{2015}{2016};\frac{3}{4};\frac{17}{18};\frac{127}{128}\)
Phân số lớn nhất trong các phân số đã cho là ……

Bài 3: Có tất cả bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tử số bằng 2016?
Trả lời: Số các phân số lớn hơn 1 có tử số bằng 2016 là …………phân số.

Bài 4: Tìm một phân số, biết rằng tổng của tử số và mẫu số là 2016 và tử số kém mẫu số  24 đơn vị.
Trả lời: Phân số cần tìm là …….

Bài 5: Tính tổng của tất cả các số có 4 chữ số khác nhau được viết từ các chữ số 0; 2; 4; 1.
Trả lời: Tổng đó là ……………

Bài 6: Có tất cả bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà có mẫu số là 2015?
Trả lời: Số các phân số bé hơn 1 có mẫu số bằng 2015 là ……….. phân số.

Bài 7: Số tự nhiên nhỏ nhất khác 1 chia cho 45 và 10 đều dư 1.
Trả lời: Số đó là ……..

Bài 8: Tìm số tự nhiên x sao cho:  \(\frac{4}{3}< x< \frac{9}{4}\)
Trả lời: x = ……..

Bài 9: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{1999}{2003}......\frac{9}{8}\)

Bài 10: Tìm a biết: 
Trả lời: a = ………

Bài 11: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{218}{376}........\frac{218}{367}\)

Bài 12: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{47}{52}......\frac{45}{58}\)

Bài 13: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{2015}{2011}......\frac{1996}{1992}\)

 

Bài 14: Cho các số 1; 2; 3; 4; 5; ….; 8; 9; 10. Hỏi phải bỏ đi một số nào để trung bình cộng các số còn lại bằng 5?
Trả lời: Phải bỏ đi số ……..

Bài 15: Khi cộng một số tự nhiên với 302, bạn An đã viết nhầm số 302 thành 3002. Hỏi tổng tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: Tổng tăng thêm …………. đơn vị.

Bài 16: Những hình chữ nhật có chu vi là 14cm thì hình có diện tích nhỏ nhất có diện tích là bao nhiêu? (biết rằng số đo các cạnh tính bằng xăng-ti-mét là số tự nhiên)
Trả lời: Hình có diện tích nhỏ nhất, có diện tích là ………cm.

Bài 17: Tìm số bé nhất có 4 chữ số khác nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2, 3, 5 và 9.
Trả lời: Số cần tìm là …………

Bài 18: Tìm số có ba chữ số viết bởi ba chữ số 1, 6, 8 biết rằng nếu xoá chữ số 6 đi ta được một số mới kém số ban đầu 780 đơn vị.
Trả lời: Số cần tìm là ………..

Bài 19: Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 3983 biết giữa chúng có 23 số chẵn. 
Trả lời:  Số bé …………; Số lớn  …………..

Bài 20: Tìm một số tự nhiên có 4 chữ số, biết nếu viết thêm 1 chữ số 0 vào tận cùng số đó ta được số mới hơn số phải tìm 17901 đơn vị.
Trả lời: Số phải tìm là …………

Bài 21: Tìm hiệu của hai số lẻ mà giữa chúng có 2015 số chẵn.
Trả lời: Hiệu hai số đó là ………..

Bài 22: Cho một số có ba chữ số. Nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó thì được số mới. Tổng của số mới và số đã cho bằng 4518. Tìm số đã cho.
Trả lời: Số cần tìm là ………

Bài 23: Tìm y biết:   \(\frac{42+y}{76}=\frac{153}{171}\)
Trả lời:  y = ……….

Bài 24: Cho 147 x 155 x 269 = 612916x. Tìm chữ số x.
Trả lời: x = ……

Bài 25: Một ô tô đi từ A đến B cách nhau 420km. Giờ thứ nhất ô tô đi được  \(\frac{1}{6}\)  quãng đường; giờ thứ hai ô tô đó đi được \(\frac{1}{7}\)  quãng đường còn lại. Hỏi sau 2 giờ thì ô tô đó còn phải đi tiếp bao nhiêu ki-lô-mét nữa?
Trả lời: Sau 2 giờ thì ô tô còn phải đi số ki-lô-mét là ………..km.

 

Bài 26: Tìm chữ số a, sao cho: 364a   chia hết cho 45.
Trả lời: a = …….

Bài 27: Tính: 

Bài 28: Tìm số tự nhiên abc   , biết rằng:  2abc = 9 x abc
Trả lời: abc =

Bài 29: Khi thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 106, do sơ suất nên bạn An đã quên không ghi chữ số 0 của số 106 nên tích giảm đi 37890 đơn vị. Tìm tích đúng.
Trả lời: Tích đúng là ……..

Bài 30: Trung bình cộng của các số chia cho 3 dư 2 không vượt quá 2014 là ………

Bài 31: Hãy cho biết tích:   kết quả có tận cùng là chữ số mấy?
Trả lời: Tích đó kết quả có tận cùng là chữ số …….

Bài 32: Hãy cho biết tích: 4 x 14 x 24 x .... x 94  kết quả có tận cùng bằng bao nhiêu chữ  số 0?
Trả lời: Tích trên có tận cùng bằng ………chữ số 0.

Bài 33: Cửa hàng có một số táo. Sau khi bán đi lần thứ nhất \(\frac{1}{2}\) tạ táo, lần thứ hai \(\frac{1}{3}\) tạ táo thì cửa hàng còn lại \(\frac{1}{6}\) tạ táo. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam táo?
Trả lời: Lúc đầu cửa hàng có ……….kg táo.

Bài 34: Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài 77m, chiều rộng 35m. Người ta trồng dừa xung quanh ao, hai cây dừa liền nhau cách nhau 7m và các góc ao đều trồng dừa. Hỏi xung quanh ao có bao nhiêu cây dừa?
Trả lời: Xung quanh ao có ……….cây dừa.

Bài 35: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số, biết số đó chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3 và chia cho 5 dư 4.
Trả lời: Số cần tìm là: ……….

Bài 36: Một cửa hàng có 163kg hoa quả gồm ba loại: táo, cam, xoài. Biết số táo ít hơn tổng số cam và xoài là 47kg. Nếu thêm vào 25kg xoài thì số cam bằng số xoài. Tính số cam, số xoài.
Trả lời: Số cam là ………..; Số xoài là ……….

Bài 37: Tìm diện tích một hình vuông, biết nếu tăng cạnh hình vuông đó thêm 5cm thì diện tích tăng thêm 255cm2.
Trả lời: Diện tích hình vuông đó là ……….cm2.

 

Bài 38: Cho 10 số lẻ liên tiếp, biết rằng trung bình cộng của chúng bằng 260. Tìm số lớn nhất trong 10 số đó.
Trả lời: Số lớn nhất trong 10 số đó là ……….

Bài 39: Tìm một số có hai chữ số, biết khi viết số đó theo thứ tự ngược lại ta được số mới kém số phải tìm 18 đơn vị và biết tổng hai chữ số của số đó bằng 8.
Trả lời: Số cần tìm là: ……

Bài 40: Tính: 50 + 49 – 48 + 47 – 46 + 45 – 44 + 43 – 42 + 41 – 40 = …….

 

0
10 tháng 1 2016

Gọi số cần tìm là a Ta có: 

a x 3 - 12 = a : 3 + 12

a x 3 - a x 1/3 = 24

a x 8/3 = 24

a = 24 : 8/3 

a = 9

ĐS: a = 9

10 tháng 1 2016

Gọi số cần tìm là a Ta có: 

a x 3 - 12 = a : 3 + 12

a x 3 - a x 1/3 = 24

a x 8/3 = 24

a = 24 : 8/3 

a = 9

ĐS: a = 9