Viết sơ đồ lai cho hai trường hợp trên:
\(P_{thuầnchủng}\): vàng, trơn \(\times\) xanh, nhăn
AABB \(\times\) aabb
\(P_{kothuầnchủng}\) : vàng, trơn \(\times\) xanh, nhăn
AaBb \(\times\) aabb
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
P : Aabb (vàng, nhăn) x aaBb (xanh, trơn)
G Ab, ab aB, ab
F1 : 1AaBb : 1Aabb: 1aaBb :1aabb
KH: 1 vàng, trơn : 1 vàng , nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn
Đáp án B
Quy ước: gen A: hạt vàng, alen a: hạt xanh; gen B: vỏ trơn, alen b: vỏ nhăn
Cây đậu hạt vàng, vỏ trơn dị hợp có kiểu gen AaBb giảm phân cho giao tử 1/4AB, 1/4Ab, 1/4aB, 1/4ab
F1 thu được 4 loại kiểu hình trong đó cây hạt xanh, vỏ nhăn (aabb) chiếm tỉ lệ 12,5% = 1/8aabb = 1/2ab . 1/4ab
→ Cây I cho giao tử ab = 1/2
Trong các kiểu gen của đề bài, chỉ có trường hợp 2, 5 cho tỉ lệ giao tử ab = 1/2
Đáp án A
P: AaBb (vàng, trơn) × aaBb (xanh, nhăn)
→ (1Aa:1aa)(3B-:1bb)
→ 3 vàng, trơn: 3 xanh,
trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
* Sơ đồ lai 1:
P: AAbb × aabb
GP: Ab ab
F1: Aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 100% Aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% vàng nhăn
* Sơ đồ lai 2:
P: AABB × AAbb
GP: AB Ab
F1: AABb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 100% AABb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% vàng trơn
* Sơ đồ lai 3:
P: Aabb × AABB
GP: Ab; ab AB
F1: AABb; AaBb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AABb : 1AaBb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% vàng trơn
* Sơ đồ lai 4:
P: AAbb × AABb
GP: Ab AB; Ab
F1: AABb; AAbb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AABb : 1AAbb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 50% vàng trơn : 50% vàng nhăn
* Sơ đồ lai 5:
P: aaBB × aaBb
GP: aB aB; ab
F1: aaBB; aaBb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1aaBB : 1aaBb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% xanh trơn
* Sơ đồ lai 6:
P: AaBb × Aabb
GP: AB; Ab; aB; ab Ab; ab
F1: 1AABb : 2AaBb : 2AAbb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 3 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 1 xanh trơn : 1 xanh nhăn
F1 AaBb x aabb
GP AB,Ab,aB,ab x ab
F2 TLKG: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
TLKH: 1 vàng trơn: 1 vàng nhăn: 1 xanh trơn: 1 xanh nhăn