K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 4 2023

A:))))

 

21 tháng 4 2023

Người bị sỏi thận cần hạn chế sử dụng những chất nào ?

A.  Chât khoáng            B.  Vitamin                     C.  Nước                  D.  Cả B, C 

30 tháng 7 2021

muối khoáng 

 

1. Trong nước tiểu chính thức của 1 người glucôzơ thì có thể kết luận người đó bị bệnh gì? A. Sỏi thận B. Nhiễm trùng thận C. Đái tháo đường D. Sỏi bóng đái 2. Muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu kết tinh sẽ gây ra bệnh A. Sỏi thận B. Nhiễm trùng thận C. Viêm thận D. Viêm cầu thận 3. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Thận thải. . . các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu(...
Đọc tiếp

1. Trong nước tiểu chính thức của 1 người glucôzơ thì có thể kết luận người đó bị bệnh gì?

A. Sỏi thận

B. Nhiễm trùng thận

C. Đái tháo đường

D. Sỏi bóng đái

2. Muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu kết tinh sẽ gây ra bệnh

A. Sỏi thận

B. Nhiễm trùng thận

C. Viêm thận

D. Viêm cầu thận

3. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Thận thải. . . các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu( trừ CO2)

A. 80%

B. 85%

C. 90%

D. 95%

4. Bộ phận nào sau đây không thuộc chức năng thận

A. Ống thận

B. Nang cầu thận

C. Cầu thận

D. Ống góp

5. Cơ sở khoa học thói quen không ăn uống thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại là?

A. Hạn chế tác hại của virut gây bệnh thận

B. Hạn chế tác hại của vi sinh vật và các chất độc gây bệnh thận

C. Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái

D. Tạo điều kiện thận lợi cho quá trình lọc

1
6 tháng 5 2020

Câu 1 :

Trong nước tiểu chính thức của 1 người glucôzơ thì có thể kết luận người đó bị bệnh đái thóa đường

Chọn C
Câu 2 : Muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu kết tinh sẽ gây ra bệnh: Sỏi thận

Chọn A
Câu 3 :hận thải. 80% các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu( trừ CO2)

Chọn A

Câu 4 :Bộ phậnkhông thuộc chức năng thận : Ống thận

Chọn A
Câu 5: Cơ sở khoa học thói quen không ăn uống thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại là

Hạn chế tác hại của vi sinh vật và các chất độc gây bệnh thận

Chọn C

10 tháng 2 2017

- Thiếu vitamin D trẻ dễ mắc còi xương vì vitamin D cần cho sự trao đổi canxi và photpho.

- Nhà nước vận động nhân dân sử dụng muối iot vì đây là thành phần không thể thiếu của tuyến giáp.

- Trong khẩu phần ăn, ta cần:

   + Cung cấp đủ lượng thịt (hoặc trứng, sữa)

   + Cung cấp đủ rau, hoa quả tươi

   + Sử dụng muối vừa phải (đặc biệt là iot)

   + Trẻ em cần được tăng cường các thức ăn chứa nhiều canxi

   + Chế biến thức ăn hợp lý để chống mất vitamin khi nấu ăn

7 tháng 5 2018

b. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.

7 tháng 5 2018

Nhịn đi tiểu lâu có hại vì:

a. Dễ tạo sỏi, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.

b. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.

c. Dễ tạo sỏi và có thể gây viêm bóng đái.

d. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau : Bài 16 . Sự bài tiết nước tiểu có đặc điểm A . Diễn ra liên tục . B . Diễn ra gián đoạn . C . Tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn . D . Diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều . Bài 17 . Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là A . Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu...
Đọc tiếp

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :

Bài 16 . Sự bài tiết nước tiểu có đặc điểm

A . Diễn ra liên tục .

B . Diễn ra gián đoạn .

C . Tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn .

D . Diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều .

Bài 17 . Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là

A . Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành liên tục .

B . Do nước tiểu chỉ được bài tiết ra khỏi cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200ml nên bài tiết nước tiểu là gián đoạn .

C . Do cấu tạo của cơ quan bài tiết . D . Cả A và B .

Bài 18 . Khẩu phần ăn hợp lí có tác dụng

A . Hạn chế tác hại của chất độc .

B . Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc máu được liên tục .

c . Tránh cho thận làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi .

D Cả A , B và C .

Bài 19 . Thường xuyên giữ vệ sinh cho hệ bài tiết có tác dụng

A . Hạn chế tác hại của chất độc .

B . Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc máu được liên tục .

C . Tránh cho thân làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi .

D . Hạn chế tác hại của các vi sinh vật .

Bài 20 . Đi tiểu đúng lúc có tác dụng

A . Hạn chế tác hại của chất độc .

B . Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục .

c . Tránh làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi .

D . Hạn chế tác hại của các vi sinh vật .

Bài 21 . Bài tiết giúp cơ thể thải loại . . . ( 1 ) . . . và . . . ( 2 ) . . . Hoạt động bài tiết do các cơ quan bài tiết như . . . ( 3 ) . . . đảm nhiệm .

A . Da , phổi , thận

B . Các chất thải

C . Các chất độc hại

Bài 22 . Nước tiểu chính thức đổ vào . . . ( 1 ) . . . , qua . . . ( 2 ) . . . xuống tích trữ ở . . . ( 3 ) . . . , rồi được thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ vòng ống đái , cơ bóng đái và . . . ( 4 ) . . .

A . Cơ bụng

B . Bể thận

c . Ống dẫn nước tiểu

D . Bóng đại

Bài 23 . Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở . . . ( 1 ) đầu tiên là quá trình . . . ( 2 ) . . . ở cầu thận để . . . ( 3 ) . . . ở nang cầu thận .

A . Cầu thận

B . Tạo thành nước tiếu đầu

c . Tạo nước tiểu chính thức

D . Lọc máu

Bài 24 . Sự tạo thành nước tiểu . . . ( 1 ) . . . nhưng sự bài tiết nước tiểu . . . ( 2 ) . . . Thực chất . . . ( 3 ) . . . là lọc máu , thải bỏ các chất cặn bã và các chất độc ra khỏi cơ thể .

A . Diễn ra gián đoạn

B . Diễn ra liên tục

C . Quá trình tạo thành nước tiểu

D . Quá trình bài tiết nước tiểu

1
26 tháng 2 2020

16.B

17.D

18.D

19.C

20.B

21.B.C.A ( Điền theo thứ tự nhé)

22. B, C, D, A ( Điền theo thứ tự)

23. A, D, B ( Điền theo thứ tự)

24. B, A, D ( Điền theo thứ tự)

chúc bạn học tốt!! Nhớ tick cho mừn nha moaaok

28 tháng 2 2020

banhquaCảm ơn

19 tháng 4 2023

nhịn tiểu lâu có hại vì: A

A.dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thàn nước tiểu liên tục

B.dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái

C.hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái

D.dễ tạo sỏi thận ,hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái

19 tháng 4 2023

cảm ơn

Câu 1:Hệ bài tiết nước tiểu gồm: A.Thận, nang cầu thận, bóng đái. B.Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái. C.Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái. D.Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái. Câu 2:Cấu tạo của da gồm có: A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. C. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da. D. Lớp bì,lớp mỡ dưới da và...
Đọc tiếp
Câu 1:Hệ bài tiết nước tiểu gồm: A.Thận, nang cầu thận, bóng đái. B.Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái. C.Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái. D.Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái. Câu 2:Cấu tạo của da gồm có: A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. C. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da. D. Lớp bì,lớp mỡ dưới da và lớp cơ. Câu 3:Trung ương thần kinh gồm: A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh. B. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh. C. Não bộ và tủy sống. D. Cả a,b,c. Câu 4:Chức năng của cầu thận là : A.Lọc máu và hình thành nước tiểu đầu. B.Lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức. C.Hình thành nước tiểu và thải nước tiểu. D.Lọc máu, hình thành nước tiểu và thải nước tiểu. Câu 5:Nhịn đi tiểu lâu có hại vì : A.Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục. B.Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái. C.Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái. D.Dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục, có thể gây viêm bóng đái. Câu 6:Loại thực phẩm nhiều chất béo là : A.Đậu tương B.Lạc C.Gấc D.Gan
Câu 7:Loại thực phẩm nhiều prôtêin là : A.Gạo B.Đậu tương C.Dầu ôliu D.Ngô Câu 8:Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh: A.Bệnh hoại huyết. B. Thiếu máu C. Còi xương ởtrẻvàloãng xương ởngười lớn D. Khô giác mạc ởmắt. Câu 9: Nước tiểu đầu được tạo ra từ: A. Nang cầu thận vàcác bể thận. B. Các bểthận. C. Các đơn vịchức năng của thận D. Bóng đái vàcác ống thận Câu 10: Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là của: A. Tầng tế bào sống. B. Lớp sắc tố. C. Lớp sợi mô liên kết. D.Tầng sừng
1
1 tháng 5 2020

1.D

2.C

3.D

4.A

5.D

6.D

7.D

8C

9.A

10.D