K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 9 2019

Đáp án A.

Dùng cấu trúc bị động với động từ chỉ ý kiến “believe”:

S + be + believed + to have PP

Tạm dịch: Năm 2006, hãng tin Reuters đã loại bỏ 920 bức ảnh của một phóng viên vì người ta tin rằng hai bức nh chụp ở Lebanon của anh này đã qua chnh sa Photoshop.         

- withdraw / wɪð'drɔ:/sb/ sth from: rút khỏi, rút lui, rút tiền.

Ex: + Government troops were forced to withdraw.

+ He withdrew his support for our campaign.

- manipulate / mə'nɪpjuleɪt/ sb/sth: kiểm soát hoặc gây ảnh hưởng tới ai/ cái gì và thường theo một cách không trung thực để mọi người không nhận ra điều đó.

Ex: + She uses her charm to manipulate people.

+ As a politician, he knows how to manipulate public opinion.

16 tháng 2 2017

Đáp án A.

Dùng cấu trúc bị động với động từ chỉ ý kiến “believe”:

Tạm dịch: Năm 2006, hãng tin Reuters đã loại bỏ 920 bức ảnh của một phóng viên vì người ta tin rằng hai bức ảnh chụp ở Lebanon của anh này đã qua chỉnh sửa Photoshop.

- withdraw /wɪðˈdrɔː/ sb/sth from: rút khỏi, rút lui, rút tiền.

Ex: + Government troops were forced to withdraw.

       + He withdrew his support for our campaign.

- manipulate /məˈnɪpjuleɪt/ sb/sth: kiểm soát hoặc gây ảnh hưởng tới ai/cái gì và thường theo một cách không trung thực để mọi người không nhận ra điều đó.

Ex: + She uses her charm to manipulate people.

      + As a politician, he knows how to manipulate public opinion.

7 tháng 8 2017

Đáp án B

Kiến thức: Cụm từ with a view to + Ving = in order to/ so as to + Vo [ để mà]

Tạm dịch: Những biện phát này đã được thực hiện để tăng lợi nhuận cho công ty

31 tháng 12 2018

Đáp án : D

 Set –to (n) cuộc ẩu đả

Chọn D do số nhiều của set-to là set-tos

22 tháng 10 2019

Đáp án D

Set-to (N số nhiều: set-tos): cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau

Dịch câu: Cậu bé bị đưa đến cảnh sát bởi vì nhiều cuộc ẩu đả mà cậu ta đã tham gia.

19 tháng 12 2018

                                 Câu đề bài: Người ta tin rằng lửa đã được gây ra bởi một sự cố điện.

Đáp án A. electrical

*** Phân biệt electrical và electric:

Electric (adj.): used to describe sth that consumes, worked by, charged with, or produce electricity.

—» sử dụng điện, tiêu tốn điện.

Electrical (adj.): used for things concemed with electricity.

—» thuộc về điện.

Các đáp án còn lại:

C. electricity (n.): điện  '

D. electronic (adj.): thuộc điện tử. (nói về các thiết bị có sử dụng đến bóng bán

dẫn hoặc các con chip của vi mạch), liên quan đến điện tử.

Vd: electronic music, electronic calculator...

20 tháng 6 2018

Đáp án A

Câu điều kiện hỗn hợp: If S + had + P.P, S + would + V : diễn tả giả thiết trái ngược với quá khứ, nhưng kết quả thì trái ngược với hiện tại.

Dịch nghĩa: Nếu bạn nghe theo lời khuyên của tôi thì bây giờ bạn đã không ở trong tình trạng khó khăn

7 tháng 3 2017

Chọn đáp án A

Câu điều kiện hỗn hợp: If S + had + P.P, S + would + V : diễn tả giả thiết trái ngược với quá khứ, nhưng kết quả thì trái ngược với hiện tại.

Dịch nghĩa: Nếu bạn nghe theo lời khuyên của tôi thì bây giờ bạn đã không ở trong tình trạng khó khăn.

1 tháng 9 2019

Chọn A

AA. punishment: phạt. trừng phạt

B. foul: phạm lỗi

C. opposition: đối lập, vị trí đối lập

D. spot: điểm

Dịch câu: Một cú đá để trừng phạt trong các trận bóng đá được gọi là đá penalty hoặc đá phạt.

29 tháng 3 2018

Đáp án A.

punishment: phạt. trừng phạt

foul: phạm lỗi

opposition: đối lập, vị trí đối lập

spot: điểm

Dịch nghĩa: Một cú đá để trừng phạt trong các trận bóng đá được gọi là đá penalty hoặc đá phạt.